formicolio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formicolio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formicolio trong Tiếng Ý.
Từ formicolio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lúc nhúc, vô khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formicolio
sự lúc nhúcnoun |
vô khốinoun |
Xem thêm ví dụ
Tornò a casa dopo una corsa un giorno e disse: "Papà, ho un formicolio alle gambe". Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân." |
E'un formicolio? Là một loại cảm giác khó chịu sao? |
Saltato il formicolio, passai subito a sbavare. Tôi bỏ qua luôn pha Rạo Rực đến thẳng pha Chảy Nước Dãi. |
Lo fai, la testa diventa leggera e senti un formicolio. Bạn làm như thế, đầu óc sẽ nhẹ nhõm, cảm thấy ngứa ran. |
Prima dell'incidente, hai sentito formicolio o intorpidimento nelle dita? Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không? |
Ma mi disse che sentiva formicolii, scintille di elettricità tremolanti accese e spente appena sotto la superficie della pelle. Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da. |
Non può ridursi tutto a dei semplici formicolii. Có nhiều thứ hơn là những sự kích thích nho nhỏ. |
Formicolio alle estremita'. Ngứa ran ở các đầu chi. |
Sento un certo formicolio. Tôi cảm thấy chặt chội quá. |
Poi, qualche attimo prima, si possono avvertire vertigini, ronzio, formicolio, visione sdoppiata, difficoltà a parlare o debolezza muscolare. Sau đó, ngay trước khi cơn đau bắt đầu, người bệnh có thể thấy chóng mặt, ù tai, có cảm giác ngứa ran, nhìn một thành hai (song thị), khó phát âm hoặc bủn rủn tay chân. |
Un formicolio doloroso alle dita delle mani e dei piedi. Ngứa râm ran ở ngón chân và tay. |
Formicolio nelle braccia o nelle gambe? Có đau nhói ở tay hoặc chân không? |
Non é quel genere di formicolio. Không phải lúc cãi nhau! |
Mi formicola la coda. Đuôi tôi đang ngứa đây. |
Non ha formicolio ne'intorpidimento. Thằng bé không bị kích thích, không tê liệt. |
E se aveva un formicolio alle estremita'prima dell'incidente? Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn? |
Hai presente il formicolio, quando si addormenta il piede? Bạn có biết cảm giác tê tê trong chân không? |
Nelle aree più compresse, i tuoi nervi, arterie e vene si possono bloccare, e ciò limita i segnali nervosi, causando il formicolio, e riducendo il flusso di sangue, causando rigonfiamenti. Ở những vùng bị nén nhiều nhất, các dây thần kinh, động mạch và tĩnh mạch của bạn có thể bị chặn lại, điều này hạn chế tín hiệu thần kinh, gây ra các triệu chứng tê, và giảm lượng máu đến chân tay, khiến chúng sưng lên. |
Quando ha il formicolio delle dita, sa che e'il momento in cui crea qualcosa di geniale. Anh ta nói mỗi khi thấy ngón tay tê tê, là anh ta biết mình sắp sáng tác được cái gì đó phi thường. |
lnie'io a chiedermi se il tuo formicolio non sia dovuto alla gelosia. Tôi bắt đầu nghĩ việc đuôi anh rung là anh ghen tị đó. |
L'intorpidimento o il formicolio possono persistere per un periodo prolungato di tempo dopo una ustione elettrica. Tê hoặc ngứa ran có thể tồn tại trong một thời gian dài sau khi bị bỏng điện. |
Hai mai avuto formicolio e rigonfiamento delle membra mentre siedi? Đã bao giờ bạn trải qua cảm giác tê và sưng ở chân tay khi bạn ngồi? |
Senti anche formicolio alle dita? Này, cậu có chút cảm giác tê tê ở trên ngón tay không? |
Quando i conti non mi tornano, mi formicola la coda. Khi có điều gì không ổn, đuôi tôi sẽ ngứa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formicolio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới formicolio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.