fragility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fragility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragility trong Tiếng Anh.

Từ fragility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự yếu ớt, tính dễ vỡ, tính mỏng manh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fragility

sự yếu ớt

noun

I find that Americans see the fragility in changes.
Tôi thấy rằng người Mỹ thấy sự yếu ớt, dễ vỡ trong những thay đổi.

tính dễ vỡ

noun

tính mỏng manh

noun

Xem thêm ví dụ

Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth.
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
You're gonna abandon the biggest fucking concrete pour in Europe to hold someone's fucking hand because she's fragile?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
WASHINGTON, January 15, 2013 – Four years after the onset of the global financial crisis, the world economy remains fragile and growth in high-income countries is weak.
Hà Nội, 21/1/2013 – Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới (GEP) mới được công bố của Ngân hàng Thế giới, bốn năm sau khi nổ ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, nền kinh tế thế giới vẫn còn rất mong manh và tăng trưởng kinh tế ở các nước thu nhập cao rất yếu ớt.
Never have those wildernesses been as fragile and as precious as they are today.
Chưa bao giờ các đời sống hoang dã dễ tổn thương và quí giá như ngày hôm nay.
As you know from the reading, DNA is a fragile molecule.
Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh.
Despite the fragile nature of clay, of which “the offspring of mankind” are made, ironlike rulerships have been obliged to let the common people have some say in the governments ruling over them.
Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ.
" Fragile progress "
" Tiến bộ mong manh "
So, some societies, for subtle environmental reasons, are more fragile than others.
Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác.
Gally claims Thomas has jeopardized the fragile peace between the youths and the Grievers and wants him punished, but Newt, the group's second-in-command, instead designates Thomas as a Runner.
Gally tuyên bố Thomas đã hủy hoại sự hòa bình mong manh giữa các Trảng Viên và các Grievers và mong muốn Thomas bị trừng phạt, nhưng Newt, phó lãnh đạo của nhóm, thay vào đó chỉ định Thomas là một Runner.
“As I was standing viewing the scene at Ground Zero, I was struck with how fragile life is today.
“Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá.
The next stage introduces entities that are significantly more fragile, significantly more vulnerable, but they're also much more creative and much more capable of generating further complexity.
Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa.
The Grimaldis feared that the head of a rival Genoese family could break the fragile balance of power in a political coup and become lord of Genoa, as had happened in other Italian cities.
Gia đình nhà Grimaldi sợ rằng người cầm đầu một gia đình thế lực khác có thể phá vỡ sự cân bằng về quyền lực bằng cách đảo chính để trở thành công tước của Genova, một chuyện mà đã xảy ra tại các thành phố khác.
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
November 2014, Sculpteo launches a free service named "Thickening" aimed to reinforce the robustness of fragile parts without having to use a modelling software.
Tháng 11 năm 2014, Sculpteo ra mắt dịch vụ miễn phí có tên là "Thickening" nhằm tăng cường sức mạnh của các bộ phận mỏng manh mà không phải sử dụng phần mềm mô hình hóa.
The easiest way to invalidate a model is to demonstrate that it is fragile with respect to the uncertainty in the assumptions or to show that its assumptions have not been taken 'wide enough'.
Cách dễ nhất để làm mất hiệu lực một mô hình là để chứng minh rằng nó là mong manh đối với sự không chắc chắn trong các giả định hoặc để cho thấy rằng giả định của nó đã không được thực hiện "đủ rộng.
Pakistan and Afghanistan are still so fragile that neither of them have dealt constructively with the problem of Pashtun nationalism.
Pakistan và Afghansitan vẫn còn rất mỏng manh nên cả hai đã không giải quyết với vấn đề chủ nghĩa dân tộc Pashtun một cách mang tính chất xây dựng.
It seemed to me that I was carrying a very fragile treasure.
Tôi tưởng mình đang ôm một kho của quí mỏng manh.
We send the severed bodies and the fragile hearts back to Xerxes'feet.
Chúng ta gửi những xác chết và những quả tim đẫm máu... về lại dưới chân của Xerxes
The uncertainty of material wealth makes it far too fragile to fix our hope on.
Của cải vật chất thường không chắc chắn và rất mỏng manh cho nên không đáng cho chúng ta đặt niềm hy vọng nơi nó.
But beneath the weight of hostility the Queen's health, already fragile, rapidly deteriorated, and on 1 August 1714 (O.S.) – the day the Marlboroughs returned to England – she died.
Nhưng trước cuộc đấu đá chính trị gay gắt sức khỏe Nữ hoàng, vốn sẵn yếu ớt, bị suy yếu nhanh chóng và vào ngày 1 tháng 8 năm 1714 – đúng ngày nhà Marlborough trở lại nước Anh – bà qua đời.
" Even though narcissists have grandiose self-perceptions , they also have fragile views of themselves , and often resort to defensive strategies like aggression when their sense of superiority is threatened . "
" Mặc dù những người quá yêu bản thân có sự nhận thức về chính mình quá cao , thiếu thực tế , họ cũng có cái nhìn tự ti về bản thân , và thường dựa vào các chiến lược phòng thủ như thái độ hay hành vi gây hấn khi họ ý thức thế mạnh của mình bị đe dọa . "
And I walked up to the bedside of an old woman who was breathing very rapidly, fragile, obviously in the latter phase of active dying.
Tôi đã đi tới bên một giường bệnh của một người phụ nữ cao tuổi đang thở dồn dập, yếu ớt, và hiển nhiên là đang ở giai đoạn sau của sự hấp hối.
However, our heavenly Father is sensitive to our fragile emotions, “remembering that we are dust.”
Tuy nhiên, Cha trên trời biết chúng ta dễ bị mất tinh thần, Ngài “nhớ lại rằng [chúng ta] bằng bụi-đất” (Thi-thiên 103:14).
See that word " Fragile " on the side?
Có thấy chữ " dễ bể " ở bên hông không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.