fox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fox trong Tiếng Anh.

Từ fox trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fox

cáo

noun (Vulpes vulpes)

I have the eyes of a hawk and the ears of a fox.
Ta có đôi mắt diều hâu và đôi tai của cáo.

con cáo

noun

He's not the fastest fox in the forest.
Cậu ta chả phải con cáo nhanh nhất rừng.

hồ ly

noun (Vulpes)

You made the cure for the fox-demon's poison.
Ngươi đã dùng nguyên khí của mình để giải trừ chất độc của loài hồ ly.

Xem thêm ví dụ

He stuffs the cabbage in the rabbit and the rabbit in the fox, and he eats all of them.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
" The fox seized it and said:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided.
chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né.
The Pyramid is a 2014 American history fiction horror film directed by Grégory Levasseur, produced by Alexandre Aja, and distributed by 20th Century Fox.
Bí ẩn kim tự tháp (tiếng Anh: The Pyramid) là một bộ phim kinh dị của Mỹ 2014 do Grégory Levasseur đạo diễn, Alexandre Aja sản xuất và phân phối bởi 20th Century Fox.
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June.
Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6.
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.
Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.
In 2000, he starred as Muhammad Ali in the Fox television movie Ali: An American Hero.
Năm 2000, anh thủ vai Muhammad Ali trong phim truyền hình của hãng Fox Ali: An American Hero.
This Jade Fox is a master criminal.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
If this thing doesn' t work out and you end up going back to Fox River,I ain' t coming to get ya
Nếu vụ này thất bại và em trở lại Fox River, anh không đến cứu được đâu
Also in November, Fox Filmed Entertainment sent out a press release stating that they have signed Aronofsky and his production company Protozoa Pictures to a new two-year, overall deal.
Cũng vào tháng 11 đó, Fox Filmed Entertainment đã gửi đi một thông cáo báo chí nói rằng họ đã ký kết với Aronofsky và công ty sản xuất Protozoa Pictures của anh ấy với hợp đồng tổng hợp hai năm.
You probably can't read, fox, but the sign says...
Có thể cậu không biết chữ, cáo à, nhưng tấm biển nói
Foxes dig up dead animals and eat them.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
The book was adapted into a film by Chris Columbus and 20th Century Fox, under the title Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief, and was released on February 12, 2010.
Cuốn sách đã được đạo diễn Chris Columbus và 20th Century Fox, chuyển thể thành bộ phim Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief.
In the summer of 1977, Rick Hansen, working with the Canadian Wheelchair Sports Association, invited Fox to try out for his wheelchair basketball team.
Mùa hè năm 1977 Rick Hansen, lúc đó đang làm việc cho Hiệp hội Thể thao Xe lăn Canada (Canadian Wheelchair Sports Association), đã mời Terry Fox thử chơi cho đội bóng rổ xe lăn của anh.
To show you how schizophrenic this all is, here's the head of MySpace, or Fox Interactive, a News Corp company, being asked, well, with the writers' strike, isn't this going to hurt News Corp and help you online?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
On July 25, 2006 Fox Searchlight Pictures invited VW bus owners to a screening at Vineland Drive-In theater in Industry, California.
Ngày 25 tháng 7 năm 2006, bộ phim được Fox Searchlight Pictures chiếu ra mắt tại rạp Vineland Drive-In (Industry, California).
The fox has them trapped... or so it seems.
Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế.
Did you have a dust-up with a fox, mate?
Mày đã đánh nhau với cáo đấy hả anh bạn?
“You are not from here”, said the fox, “what are you looking for?”
"""Chú không phải người của xứ này"", con chồn nói, ""chú tìm kiếm chi đây?"""
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt;
Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt;
Wesley awakens in a factory surrounded by Fox and other assassins.
Wesley tỉnh dậy trong một nhà máy, xung quanh anh là Fox và những sát thủ khác.
During her final years, McClintock led a more public life, especially after Evelyn Fox Keller's 1983 biography of her, A Feeling for the Organism, brought McClintock's story to the public.
Trong những năm cuối đời, McClintock hướng đến một cuộc sống công khai hơn, đặc biệt là sau cuốn sách tiểu sử năm 1983 của Evelyn Fox Keller, A Feeling for the Organism, đã đưa câu chuyện của McClintock ra công chúng.
Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step.
Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy.
Rise of the Guardians was the last DreamWorks Animation film distributed by Paramount, as DreamWorks has signed a five-year distribution deal with 20th Century Fox, which started in 2013 with The Croods.
Sự trỗi dậy của các Vệ thần là bộ phim cuối cùng của hãng DreamWorks Animation được phân phối bởi Paramount, do DreamWorks đã ký hợp đồng phân phối 5 năm với 20th Century Fox, bằt đầu từ năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.