frente de batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frente de batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frente de batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ frente de batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Phương diện quân, cái trán, trán, mặt trận, Trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frente de batalha
Phương diện quân(front) |
cái trán(battlefront) |
trán
|
mặt trận(battlefront) |
Trán
|
Xem thêm ví dụ
Daqui cinco dias ele vai para a frente de batalha... Và năm ngày nữa cậu ấy sẽ ra mặt trận. |
Mas não é preciso estar na frente de batalha para ter a sensação que o planeta enlouqueceu. Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát. |
Nas frentes de batalha. Có một trại chiến. |
Lembrem que, como jovem pastor, ele foi ter com seus irmãos na frente de batalha. Hãy nhớ rằng khi còn là một người chăn chiên trẻ tuổi, ông đã đi thăm các anh của mình nơi chiến trường. |
Perto da frente de batalha, Daniel estava num tanque quando este foi atingido diretamente. Ở sát tuyến đầu, Daniel đi trên xe tăng thì bị trúng đạn pháo. |
Mas... isso é a frente de batalha. Nhưng.. đó là tiền tuyến. |
Últimas notícias da frente de batalha! Tin mới nhất từ mặt trận đây |
Fui enfermeira na frente de batalha. Tôi từng làm y tá trên tiền tuyến. |
As atitudes em relação à sexualidade humana ameaçam a autoridade moral das mulheres em várias frentes de batalha. Thái độ đối với tình dục của con người đe dọa thẩm quyền đạo đức của phụ nữ trong nhiều khía cạnh. |
A frente de batalha era na Carélia, uma região na fronteira entre a Finlândia e a União Soviética. Chiến trường nằm tại Karelia, một vùng ở biên giới giữa Phần Lan và Liên bang Xô Viết. |
Por isso, alguns deles foram mandados para a frente de batalha para serem mortos. Một số anh từ chối giết người đã bị đặt ở đầu chiến tuyến để bị mất mạng. |
Mas Urias, por respeito aos seus soldados companheiros na frente de batalha, não fez isso. Nhưng U-ri từ chối vì nghĩ tới đồng đội còn đang ở mặt trận. |
Últimas notícias da frente de batalha! NHỮNG NGƯỜI HI SINH TRÊN MẶT TRẬN |
August Krafzig ficou aliviado quando viu que seu trabalho não o colocava na frente de batalha. Anh August Krafzig thấy biết ơn vì nhiệm vụ của anh không đòi hỏi anh phải ra chiến trường. |
Contraí febre tifóide, mas fui mandado de volta para a frente de batalha após o tratamento. Tôi mắc phải bệnh thương hàn nhưng sau khi được điều trị tôi bị đưa trở lại mặt trận. |
Sou da frente de batalha, não tenho tempo para ser apresentável. Tôi vừa trở về từ tiền tuyến, có lẽ cũng không còn thời gian để giới thiệu nữa. |
Fui mandado para a frente de batalha na Albânia, onde fui à corte marcial por me negar a lutar. Kế đến tôi bị đưa đi mặt trận Albania, nơi đây tôi bị đem xử ở tòa án quân sự vì tôi từ chối không tác chiến. |
Vestiram eles como soldados da Nação do Fogo e os colocaram na frente de batalha, foi o que eu ouví. Cho mặc quân phục Hỏa Quốc và vứt ra trận với tay không. |
Assim, aos 19 anos, ele ingressou voluntariamente no serviço militar e pediu para ser mandado para a frente de batalha. Vì vậy khi 19 tuổi anh tình nguyện phục vụ trong quân đội và yêu cầu được điều ra tiền tuyến. |
Davi ficou preocupado e mandou que o chefe de seu exército, Joabe, pusesse Urias na frente de batalha para ser morto. Đa-vít rất lo âu và viết giấy cho tướng lãnh đạo binh là Giô-áp bảo phải cho U-ri đi ra tới đầu mặt trận đặng người bị giết chết. |
Em 1940, quando Emmanuel se negou a servir no exército, ele foi preso e enviado à frente de batalha na Albânia. Năm 1940, vì từ chối gia nhập quân đội, anh Emmanuel đã bị bắt và bị chuyển đến mặt trận Albania. |
Temos visto na televisão e nos jornais crianças chorando agarradas aos pais que, em seus uniformes, partem para a frente de batalha. Chúng ta đã thấy trên truyền hình và trên báo chí hình ảnh của những đứa bé mắt đẫm lệ đang ôm chặt lấy cha của chúng đang mặc quân phục, sắp sửa ra chiến trường. |
O exército de Kappel ainda está a tentar segurar os Bolcheviques, mas deixar a frente de batalha para proteger Omsk causaria um desastre! Quân của Kappel's đang kiềm chân bọn Bôn Sê Vích, |
Não estão os clérigos manchados com o “sangue das almas dos pobres inocentes”, que sua pregação levou às frentes de batalha? — Jeremias 2:34. Chẳng phải bàn tay của hàng giáo phẩm đã vấy “máu của kẻ nghèo-nàn vô-tội” mà họ đã thuyết giáo để xông pha ra chiến trường hay sao? (Giê-rê-mi 2:34). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frente de batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.