fresco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fresco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresco trong Tiếng Anh.

Từ fresco trong Tiếng Anh có các nghĩa là tranh tường, bích họa, lối vẽ trên tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fresco

tranh tường

verb

Visiting Virgil's mausoleum, going to the Nuvolari museum, seeing Mantegna's frescoes.
Tham quan lăng của Virgil, đi bảo tàng Nuvolari, xem tranh tường của Mantegna.

bích họa

verb

Many people will think of the much admired fresco in Milan, Italy, by the painter Leonardo da Vinci (1452-1519).
Nhiều người sẽ nghĩ đến bức bích họa rất nổi tiếng ở Milan, Ý, của họa sĩ Leonardo da Vinci (1452-1519).

lối vẽ trên tường

verb

Xem thêm ví dụ

These are represented by a small chapel at the Peryn Monastery (1230s) and St. Nicholas' on the Lipnya Islet (1292, also notable for its 14th-century frescoes).
Các đại diện tiêu biểu là nhà thờ nhỏ ở Peryn (thập niên 1230) và nhà thờ St Nicholas trên đảo Lipnya (1292, cũng đáng chú ý vì các bích họa thế kỷ 14 của nó).
The monastic complex included early Gothic columns, red-on-green frescoes, and three towers for protection.
Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ.
As of November 2010, Renesas and Fresco Logic have passed USB-IF certification.
Tính đến tháng 11 năm 2010, Renesas và Fresco Logic đã được thông qua chứng chỉ USB-IF.
The Renaissance period changed the face of Rome dramatically, with works like the Pietà by Michelangelo and the frescoes of the Borgia Apartments.
Thời kỳ Phục Hưng đã thay đổi diện mạo của Roma một cách đáng kể, với các tác phẩm như Pietà của Michelangelo và các bức bích họa của Dãy phòng Borgia.
And you've been shuffling down long corridors, past statues, frescoes, lots and lots of stuff.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
The Baroque frescoes on the dome were made between 1778 and 1782 by S. Barozzi, U. Gandolfi and E. Guarana.
Những bức bích họa Baroque trên mái vòm đã được vẽ giữa các năm 1778 và 1782 bởi các họa sĩ S. Barozzi, U. Gandolfi và E. Guarana.
In the interior, the Sala della Secchia room (with 15th-century frescoes) is home of a copy of the depiction of the Secchia rapita, a memory of the tower's former role as treasury of the Modenese Comune.
Bên trong tháp, phòng Sala della Secchia (với các tranh nề thế kỷ 15) có một bản sao Secchia rapita, một kỷ niệm về vai trò xưa kia của tháp như là kho tàng của thị xã Modena.
There are, of course, no tomb paintings or frescoes from ancient Israel that we can refer to.
Dĩ nhiên, không có tranh vẽ tường hoặc tranh vẽ trong ngôi mộ từ thời Y-sơ-ra-ên xưa cho chúng ta biết điều đó.
The frescoes of Sopoćani are considered by some experts on Serbian medieval art as the most beautiful of that period.
Các tranh bích họa của nhà thờ Sopoćani được một số các chuyên gia về nghệ thuật Serbia thời trung cổ đánh giá là đẹp nhất trong thời kỳ này.
The seven frescos represent Medicine, Science, Art, Thought, Liberal Arts, Literature, and Law.
Bảy bức tranh tường đại diện cho: Y học, Khoa học, Nghệ thuật, Tư tưởng, Nghệ thuật tự do, Văn học và Pháp luật.
One of the old frescoes of the interior is the A Miracle of the Blessed Pierre de Luxembourg (second half of 15th century).
Một trong những bức bích họa cổ bên trong nhà thờ là A Miracle of the Blessed Pierre de Luxembourg được vẽ vào nửa sau thế kỷ 15.
Scattered freely among the beautiful frescoes and artwork were many sexually explicit paintings and sculptures.
Rải rác giữa những tranh vẽ đẹp mắt ở trên tường và các tác phẩm mỹ thuật có nhiều bức tranh và tượng diễn tả những cảnh tình dục trắng trợn.
They built a four-plex rental unit, which is a two–storied apartment designed to modern standards of brick and stone with frescoes on the lower level.
Họ đã xây dựng một đơn vị cho thuê bốn plex, đó là một căn hộ hai tầng được thiết kế theo tiêu chuẩn hiện đại của gạch và đá với những bức bích họa ở tầng thấp hơn.
These forms are more agreeable to the fancy and imagination than fresco paintings or other the most expensive furniture.
Những hình thức này là dễ chịu đến lạ mắt và trí tưởng tượng hơn so với các bức tranh ngoài trời các đồ nội thất đắt tiền nhất.
In 1507–1508 Giorgione was commissioned by the state to create frescoes on the re-erected Fondaco dei Tedeschi.
Năm 1507–1508 Giorgione được nhà nước đặt hàng thực hiện các bức tranh tường trên Fondaco dei Tedeschi được dựng lại.
The ceiling's various painted elements form part of a larger scheme of decoration within the Chapel, which includes the large fresco The Last Judgment on the sanctuary wall, also by Michelangelo, wall paintings by several leading painters of the late 15th century including Sandro Botticelli, Domenico Ghirlandaio and Pietro Perugino, and a set of large tapestries by Raphael, the whole illustrating much of the doctrine of the Catholic Church.
Các yếu tố sơn khác nhau của trần nhà tạo thành một phần của đồ trang trí lớn hơn trong Nhà nguyện, bao gồm bức tranh lớn Sự phán xét cuối cùng trên tường thánh, cũng bởi Michelangelo, những bức tranh tường của một số họa sĩ hàng đầu thế kỷ 15 bao gồm Sandro Botticelli, Domenico Ghirlandaio và Pietro Perugino, và một bộ thảm lớn của Raphael, toàn bộ minh họa phần lớn giáo lý của Giáo hội Công giáo.
Name's Robert Fresco, an oncologist at UCLA medical center.
Tên là Robert Fresco, một bác sĩ chuyên khoa ung thư ở trung tâm y học UCLA.
Giovanni Battista Tiepolo (5 March 1696 – 27 March 1770), the last "Grand Manner" fresco painter from the Venetian Republic.
Tiepolo (5 táng 3, 1696 - 27 tháng 3 năm 1770), họa sĩ tranh tường "Grand Manner" từ Cộng hòa Venezia.
As with Ali Qapu, the palace contains many frescoes and paintings on ceramic.
Như cung điện Ali Qapu, cung điện có nhiều bức bích họa và tranh vẽ trên gốm.
Today, the audience for Lorenzetti's frescoes is not the governing but the governed, the individual who stands in front of his allegories and walks away with insight, who heeds a call to action.
Ngày nay, những người thưởng thức các bích hoạ của Lorenzetti không phải là những người cai trị mà là bị trị, cá nhân mà đứng trước các ngụ ngôn của ông rồi rời đi với sự thông hiểu, những người chú ý đến lời kêu gọi hành động.
The earliest pictorial sign of her veneration in the West is an 8th-century fresco in the church of Santa Maria Antiqua, Rome.
Dấu hiệu sớm nhất của sự tôn kính Anna ở phương Tây là một bức bích họa thế kỷ thứ 8 trong nhà thờ Santa Maria Antiqua, Rome.
The frescoes depict scenes from the Old Testament and the life of Christ.
Những bức tranh tường hoạ tiết những cảnh từ Cựu Ước và cuộc đời của Chúa Kitô.
The frescoes of the church were created by Peter von Cornelius.
Các bức bích họa của nhà thờ được tạo ra bởi Peter Cornelius.
Underneath the choir of the Duomo, a narthex containing important late 13th-century frescoes (probably about 1280) was found and excavated in 1999-2003.
Bên dưới dàn hợp xướng của Duomo (nhà thờ), phòng dẫn vào bên trong nhà thờ có một bức tranh tường quan trọng vào cuối thế kỷ 13 (khoảng năm 1280) được tìm thấy và khai quật vào năm 1999-2003.
Perhaps the most beautiful is the Abu Jaber mansion, built between 1892 and 1906, which has frescoed ceilings, painted by Italian artists, and is reputed to be the finest example of a 19th-century merchant house in the region.
Có lẽ đẹp nhất là biệt thự của Abu Jaber, được xây dựng từ năm 1892 đến năm 1906, họa tiết được vẽ bởi các họa sỹ người Ý và được coi là ví dụ điển hình của một nhà thương mại thế kỷ 19 trong khu vực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.