fresher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fresher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresher trong Tiếng Anh.

Từ fresher trong Tiếng Anh có các nghĩa là học sinh mới, mới, tươi, cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fresher

học sinh mới

mới

tươi

cáo

hồ ly

Xem thêm ví dụ

I, Cao Cao... am fresher goods.
Tào Tháo ta... là thứ tươi mới hơn.
Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.’”
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
Kseniya is looking forward to the day when ‘her flesh becomes fresher than in youth, and she returns to the days of her youthful vigor.’
Kseniya đang trông đợi ngày mà ‘bà sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu, trở lại ngày bà đang-thì’.
Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.” —Job 33:24, 25.
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24, 25).
He also concluded by saying that it would be a new start for Exo, after the lawsuits of former band members Luhan and Kris, and that the members would show a brighter, fresher side to their fans.
Anh cũng kết luận rằng đây là sự khởi đầu mới của EXO, sau vụ kiện của cựu thành viên Luhan và Kris, và các thành viên muốn thể hiện sự tương sáng hơn, tươi mới hơn cho người hâm mộ của họ.
Yeah, we need a fresher bird.
Ta cần một con chim mới.
The air of European philosophy is clearer and fresher now because Nietzsche wrote
Không khí của triết học u châu bây giờ trong sáng hơn, tươi mát hơn, nhờ Nietzsche đã tung ngọn bút. 10.
Now the lettuce is fresher.
Giờ thì rau diếp trông tươi hơn.
For a taste of fresher air?
Để nếm mùi không khí thật mát lành?
This fresher data is also available via our BigQuery Export.
Dữ liệu mới hơn này cũng có sẵn thông qua BigQuery Export của chúng tôi.
... When we are engaged in the service of our fellowmen, not only do our deeds assist them, but we put our own problems in a fresher perspective.
... Khi chúng ta tham gia vào sự phục vụ đồng bào của mình, không những hàng động của chúng ta phụ giúp họ, mà chúng ta còn đặt các vấn đề của chúng ta ở một triển vọng sáng sủa hơn.
According to the book Plants of the Bible, the “shade [of a fig tree] is said to be fresher and cooler than that of a tent.”
Theo sách Cây cối trong Kinh Thánh (Anh ngữ), “người ta nói rằng bóng [của cây vả] mát hơn và cho cảm giác thoải mái hơn là cái lều”.
12 “Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.”—Job 33:25.
12 “Người sẽ được thẳng da, mát thịt như buổi thơ-ấu, người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:25).
BigQuery streaming export makes fresher data for the current day available within a few minutes via BigQuery Export.
Xuất dữ liệu trực tuyến BigQuery cung cấp dữ liệu mới hơn cho ngày hiện tại trong vòng vài phút qua BigQuery Export.
And it seems like the fresher dead you are, the quicker it happens.
Anh chết nhanh mức nào, thì nó cũng nhanh thế.
Job 33:25 says: “Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.”
Gióp 33:25 viết: “Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì”.
He will have the prospect of regaining “his youthful vigor,” and his flesh will forever remain “fresher than in youth.”
Gióp sẽ chứng kiến lời hứa này trở thành hiện thực.
The Bible’s promise is: “Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.”
Lời hứa của Kinh-thánh là: “Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:25).
When you're fresh meat, kill, and throw them something fresher.
Nếu bạn là một miếng thịt tươi, hãy giết rồi ném cho chúng cái gì đó tươi ngon hơn.
(Isaiah 33:24) Elderly ones will return to the days of their “youthful vigor,” and their flesh will “become fresher than in youth.”
(Ê-sai 33:24) Những người già cả sẽ “trở lại ngày đang-thì” và “được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu”.
“Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.”
“Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì”.
Cheesemakers near a dairy region may benefit from fresher, lower-priced milk, and lower shipping costs.
Những người sản xuất pho mát ở gần khu vực chăn nuôi bò sữa có thể được hưởng lợi từ sữa tươi hơn, giá thấp hơn, và chi phí vận chuyển thấp hơn.
15 To people living in God’s new world, this Bible passage will have an application: “Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.”
15 Lời này trong Kinh Thánh sẽ được áp dụng cho những người sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời: “Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì”.
They can also help to keep the unused product fresher by individually packaging portions separately without exposing the entire supply batch to air and light.
Việc đóng gói rời cũng giữ tươi sản phẩm không sử dụng với từng bao bì riêng lẻ một cách riêng biệt không tiếp xúc với không khí và ánh sáng.
In 2010 the Scotcampus student Freshers' Festivals held in Edinburgh and Glasgow were powered entirely by renewable energy in a bid to raise awareness among young people in Scotland.
Trong năm 2010,Lễ hội sinh viên Freshers Scotcampus 'được tổ chức tại Edinburgh và Glasgow sẽ được cả hai hỗ trợ hoàn toàn bằng năng lượng tái tạo trong một nỗ lực để nâng cao nhận thức với những người trẻ ở Scotland.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.