foam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foam trong Tiếng Anh.

Từ foam trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọt, sủi bọt, sùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foam

bọt

noun (substance composed of a large collection of bubbles or their solidified remains)

Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

sủi bọt

verb

Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

sùi

verb (swell with pustules to froth)

Xem thêm ví dụ

Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce "a lighter kind of bread than other peoples."
Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất "một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác."
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch.
Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa.
In Japan, it was released as "Mon bain de mousse" ("my foam bath") along with a music video and a remix version of the song.
Ở Nhật Bản, tên của đĩa là "Mon Bain de mousse" ("My Foam Bath") cùng với video clip nhạc và bản remix của ca khúc.
The foam was amazing.
Bọt kem thật tuyệt vời.
This is a summary of the development of the adidas stan smith: 1963–1964: Not marked as Haillet, no green foam padding, no logo on the tongue.
Dưới đây là tóm tắt quá trình phát triển của mẫu giày adidas Stan Smith: 1963–1964: Chưa có tên chính thức, không có miếng lót màu xanh bọt biển ở gót, không có logo ở lưỡi giày.
In 1967, a green foam padding was added at the back of the shoe for Achilles tendon protection.
Vào năm, 1967, đôi giày được cải tiến khi được gắn thêm một miếng da màu xanh lá cây ở sau để bảo vệ phần gót chân Achilles.
When these oils come in contact with beer there is a significant reduction in the amount of head (foam) that is found on the beer, and the bubbles will tend to stick to the side of the glass rather than rising to the surface as normal.
Khi các loại dầu mỡ này tiếp xúc với bia thì chúng làm giảm lượng bọt bia một cách đáng kể và các bọt bia này có xu hướng dính vào thành cốc chứ không dâng lên như bình thường.
SLES is an inexpensive and very effective foaming agent.
SLES là chất tạo bọt rẻ và rất hiệu quả.
Schmand is the cream of the milk, or the foam that rises up, like the white on the beer.
Schmand là phần kem của sữa, là bọt nổi lên của sữa giống như bia.
Two top Japanese clubs are foaming at the mouth!
Hai đội bóng hàng đầu của Nhật đang van xin chúng ta
And so there, deep down in that dreadful caldron of swirling water and seething foam,
Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa,
Alternative waste-cover materials include chipped wood or other "green waste", several sprayed-on foam products, chemically "fixed" bio-solids, and temporary blankets.
Vật liệu chất thải phủ thay thế bao gồm gỗ sứt mẻ hoặc "chất thải xanh" khác, một vài phun sản phẩm bọt, hóa học "cố định" chất rắn sinh học, và vải phủ tạm thời.
+ 18 Wherever it seizes him, it throws him to the ground, and he foams at the mouth and grinds his teeth and loses his strength.
+ 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
This is Jesse, and he's squeezing a foam toy.
Đây là Jesse đang bóp đồ chơi bằng xốp.
Michael Janda etymologizes Aphrodite's name as an epithet of Eos meaning "she who rises from the foam " and points to Hesiod's Theogony account of Aphrodite's birth as an archaic reflex of Indo-European myth.
Michael Janda mô tả tên của Aphrodite như một tên gọi của Eos có nghĩa là "cô ấy trỗi dậy từ bọt " và chỉ ra rằng trong tác phẩm Theogony của Hesiod có đề cập sự ra đời của Aphrodite như một bằng chứng cổ xưa của thần thoại Ấn-Âu.
Toothpaste contains the detergent Sodium Lauryl Sulphate, also known as SLS,...... which creates foam while brushing.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
It's a foaming compound that 's a mild irritant .
Đây là một loại hợp chất có bọt , kích ứng nhẹ .
Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.
Such foams were test=manufactured on an automated assembly line and are under consideration as automobile parts.
Bọt như vậy đã được thử nghiệm = sản xuất trên một dây chuyền lắp ráp tự động và đang được xem như là phụ tùng ô tô.
An eyewitness saw Yulia foaming at the mouth with her eyes wide open but completely white.
Một nhân chứng cho biết Yulia sùi bọt mép, đôi mắt của cô trợn ngược và trắng dã hoàn toàn.
The water had started coming back. It was foaming over the reef.
Nước bắt đầu dâng lên trở lại, nổi bọt trắng xóa trên bãi đá ngầm.
One year later, it was re-branded "Nissin Cup Noodles", packaged in a foam food container (It is referred to as Cup Ramen in Japan), and subsequently saw a growth in international sales.
Một năm sau, sản phẩm này đã được tái định vị thương hiệu thành "Nissin Cup Noodles", được đóng gói trong một hộp xốp đựng thực phẩm (nó được nhắc đến với tên gọi Cup Ramen ở Nhật Bản), và sau đó đạt được một sự tăng trưởng doanh số bán hàng trên toàn cầu.
"""Ouch,"" Lindsey said, a fine trickle of blood beginning to spread into the white foam of the shaving cream."
“Ái”, Lindsey kêu lên, một vệt máu nhỏ rỉ qua lớp bọt trắng của kem cạo râu.
Said foam was coming out of your mouth like a rabid dog.
Nói rằng anh liên tục chảy dãi như một con chó dại.
In recent years, nonwovens have become an alternative to polyurethane foam.
Trong những năm gần đây, các sản phẩm không dệt đã trở thành loại vải thay thế cho bọt polyurethane.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.