grano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grano trong Tiếng Ý.

Từ grano trong Tiếng Ý có các nghĩa là lúa mì, hạt, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grano

lúa mì

noun

No, troppo veloce, non raccogli tutto il grano.
Cậu đi nhanh quá, như vậy sẽ không lấy được hết lúa mì.

hạt

noun

I tedeschi hanno bombardato una chiatta di grano e lo prendiamo.
Bọn Đức đã ném bom xà lan hạt giống, chúng tôi đến đó vét cùng đất đem về.

hột

noun

Da se stessa la terra porta gradualmente frutto, prima il filo d’erba, quindi la spiga, infine il grano pieno nella spiga.
Vì đất tự sanh ra hoa-lợi: ban đầu là cây, kế đến bông, đoạn bông kết thành hột.

Xem thêm ví dụ

Non era giunto il tempo di separare i veri cristiani simili a grano dai finti cristiani paragonabili a zizzanie.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Negli anni 1890 quasi tutte le terre della Palouse erano state convertite alla coltivazione di grano.
Đến năm 1890 gần như tất cả đất đai Palouse đã có người làm chủ và chuyển sang canh tác lúa mì.
C'è del grano a Goscen?
Có kho thóc nào ở Goshen không?
Nel paese che giurò ai tuoi antenati di darti+ ti benedirà con molti figli*+ e con i prodotti della tua terra, il tuo grano, il tuo vino nuovo, il tuo olio,+ i vitelli delle tue mandrie e gli agnelli delle tue greggi.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
E disse: ‘Farò questo: Demolirò i miei depositi e ne edificherò di più grandi, e vi radunerò tutto il mio grano e tutte le mie buone cose, e dirò all’anima mia: “Anima, hai molte buone cose accumulate per molti anni; prenditi riposo, mangia, bevi, rallegrati”’”.
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Gli agricoltori locali soffrono perchè le colture di grano non vengono su come dovrebbero
Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường
E stiamo sperando che l'impasto con gli enzimi diventi il combustibile per il pezzo d'impasto lievitato, e che quando li mettiamo insieme e aggiungiamo gli ingredienti finali possiamo creare un pane che evochi tutto il gusto potenziale intrappolato nel grano.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer.
Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh , lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer.
4 Al tempo in cui Giuseppe era amministratore annonario dell’Egitto, c’era grano in abbondanza.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
Poiché la terra fu colpita così da essere arida, e non produsse grano nella stagione del grano; e la terra intera fu colpita sia fra i Lamaniti che fra i Nefiti, cosicché furono colpiti, tanto che le parti più malvagie del paese perirono a migliaia.
Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết.
Aveva delle grandi guance, delle guance grandi come mele e dei capelli biondo grano, e sembrava così dolce.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
Mentre la mola superiore ruotava su quella inferiore, i chicchi di grano finivano fra le due e venivano ridotti in polvere.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Durante il II secolo diventò difficile distinguere coloro che erano paragonabili al grano dalla “zizzania”.
Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu.
Dice chiaramente che se i grandi ranch a nord del fiume Picketwire, vincono la battaglia di mantenere il pascolo libero, allora le vostre aziende, il vostro grano, i piccoli negozianti e il resto, il futuro dei bambini, sarà tutto finito, sparito!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Fecero tutto il possibile per soddisfare i bisogni di Davide e dei suoi uomini provvedendo loro letti, frumento, orzo, farina, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro, pecore e altro ancora. — 2 Samuele 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột , hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Ci sono le pseudo- scienze, i cerchi nel grano, le autopsie aliene, le case stregate, o i disastri.
Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa.
Jim Bridger, esploratore molto noto a quel tempo, disse a Brigham Young che avrebbe dato mille dollari per il primo staio di grano cresciuto nella Valle del Lago Saltato, perché affermava che non sarebbe stato possibile.2
Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2
Verissimamente vi dico: A meno che il granello di grano non cada in terra e non muoia, rimane un solo granello; ma se muore, porta molto frutto”.
Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”.
Proprio i cristiani unti, il vero grano di cui parlò Gesù nell’illustrazione del grano e delle zizzanie.
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
Crearono un sistema di immagazzinamento del grano così efficace da metterle in grado di soddisfare la richiesta di aiuto da parte del governo federale in tempo di guerra e di crisi.
Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng.
Una particolare estate, uno dei miei compiti era assicurarmi che le mucche al pascolo sulla montagna non abbattessero il recinto e andassero nel campo di grano.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
* Vedere che quegli steli di grano — relativamente pochi ma tenaci — non erano stati soffocati dalle zizzanie di Satana avrà sicuramente rallegrato Gesù e gli angeli.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Nella Legge che in seguito Geova diede alla nazione di Israele i sacrifici accettevoli includevano non solo animali o parti di animali, ma anche grano arrostito, covoni di orzo, fior di farina, cibi cotti al forno e vino.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Riconoscendo che Davide e i suoi uomini si trovavano in una situazione critica, questi tre leali sudditi li rifornirono delle cose di cui avevano tanto bisogno, tra cui letti, frumento, orzo, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro e pecore.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Penso che Reid lo abbia seguito nel campo di grano.
Em nghĩ Reid đã theo hắn vào đồng ngô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.