fuera de lugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuera de lugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuera de lugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fuera de lugar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việt vị, luật việt vị, Luật việt vị, không thích đáng, không thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuera de lugar

việt vị

(offside)

luật việt vị

(offside)

Luật việt vị

(offside)

không thích đáng

(inappropriate)

không thích hợp

(incongruous)

Xem thêm ví dụ

♫ y trato de no hacer nada fuera de lugar, ♫
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
Estación fuera de lugar.
Báo động đóng trạm.
¿Está fuera de lugar esperar que los seres humanos guarden las normas de Dios?
Đòi hỏi con người phải giữ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời có phải là điều quá đáng không?
Bueno, pero no, esto está realmente fuera de lugar.
Vâng, nhưng không, chúng ta lạc đề rồi.
Muy, muy fuera de lugar.
Loại, loại, loại ngay!
Tu fe en mi conocimiento es a la vez conmovedora y totalmente fuera de lugar.
Merlin, lòng tin cậy của con đặt vào hiểu biết của ông tuy cảm động nhưng cũng lộn chỗ rồi.
Esta ceremonia está fuera de lugar.
Thứ duy nhất không thích hợp là cái buổi lễ này.
¿Bob Dylan está fuera de lugar?
Bob Dylan có bị loại không?
¿Era demasiado, o muy poco, o estaba fuera de lugar?
Bạn có tỏ ra hăng hái quá nhiều, quá ít hoặc không đúng chỗ hay không?
Y la mañana del salto, ¿no había nada fuera de lugar?
không có gì sai sót sao?
¿Por qué algunas personas consideran que los testigos de Jehová están fuera de lugar en la sociedad?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va giống như người ngoại quốc?
No puedo ver nada fuera de lugar
Tôi không thể thấy cái gì nằm sai chỗ.
Quiero preguntarte algo, si está fuera de lugar, me lo dices.
Tôi muốn hỏi anh một điều, nếu không thích hợp thì anh cứ nói.
¿Por qué estuvo fuera de lugar la interrupción del hombre?
Tại sao việc người đàn ông ngắt lời Chúa Giê-su là không thích hợp?
Me la hizo el Monseñor Reynolds con una regla por hablar fuera de lugar en clase.
Ăn phát thước kẻ của Đức Ông Reynolds vì nói chuyện riêng trong lớp.
Y quedé horrorizada porque eso estaba fuera de lugar.
Và tôi choáng váng điều này không nên xảy ra.
Tienes algunos dedos fuera de lugar.
Vài ngón tay của cô bị sai vị trí.
Supón que tú y Scout habláseis en casa el lenguaje negro; estaría fuera de lugar, ¿no es verdad?
“Giả sử như cậu và Scout dùng lối nói của người da màu ở nhà thì quả là không phù hợp, phải không?
¿Estaría fuera de lugar si preguntara en esta coyuntura quién es usted y qué hace en mi casa?
Có ngoài lề hay không nếu tôi muốn biết về tình hình này các ông là ai và các ông đang làm gì trong nhà tôi?
7 No hace falta decir que esa actitud está fuera de lugar en la congregación cristiana.
7 Rõ ràng, tinh thần như thế không có chỗ trong hội thánh của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Por ello, un sacrificio humano —es decir, un asesinato— estaría completamente fuera de lugar.
(1 Sa-mu-ên 12:11; Hê-bơ-rơ 11:32-34) Thế thì chắc chắn Giép-thê không nghĩ đến việc dâng người làm của lễ thiêu, một hành động giết người.
Parecía tan fuera de lugar que le sorprendió.
Cây đó mọc sai chỗ đến nỗi làm cho người ấy rất ngạc nhiên.
En ese entonces, les decían a las personas que actuaban fuera de lugar...
Thê nên lúc đó, nếu thấy một kẻ tự cho mình là tài giỏi và ngông cuồng thì sẽ nói như thế này.
Ya sea un paquete o una persona que parece fuera de lugar, quisiéramos que nos lo dijeran.
Dù chỉ là một túi đồ hay một kẻ đi lạc, hãy báo cho chúng tôi biết.
“A veces nos sentíamos fuera de lugar, aún en nuestra propia familia”, recuerda el élder Bragg.
Anh Cả Bragg nhớ lại: “Đôi khi chúng tôi còn cảm thấy lạc lõng, thậm chí trong chính gia đình mình.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuera de lugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.