fumigación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fumigación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumigación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fumigación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xông khói, tẩy uế, sự hun khói, sự xông khói, máy phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fumigación

Xông khói

tẩy uế

(disinfection)

sự hun khói

(fumigation)

sự xông khói

(fumigation)

máy phun

(spray)

Xem thêm ví dụ

Los ciudadanos de Florida protestaron, pero la fumigación continuó.
Các công dân của Florida phản đối, nhưng việc phun diệt vẫn tiếp diễn.
Esta es una foto de fumigación.
Đây quả thực là một bức tranh không mấy sáng sủa.
La fumigación en los campos de algodón DDT es algo terrible, sin embargo, es muy útil para eliminar millones de casos de muerte por malaria en un pequeño pueblo.
Nó thực sự là điều tồi tệ khi mà phun DDT trên ruộng bông, nhưng nó thực sự tốt để tiêu diệt màng triệu ca tử vong vì bệnh sốt rét trong một ngôi làng nhỏ.
Lo ponemos de regreso en la fumigación, armando el laboratorio.
Đưa hắn trở lại chỗ lều bạt, lắp ráp phòng thí nghiệm v.v...
PT-17B Tres PT-17 fueron equipados para fumigaciones con equipos pesticidas.
PT-17B 3 chiếc PT-17 trang bị thiết bị để phun thuốc diệt cỏ trong nông nghiệp.
Así que, ¿hay algunas alternativas más eficaces que la fumigación pero más ventajosas que los productos químicos tóxicos?
Vậy có những phương cách nào khác mà có lẽ hiệu quả hơn là phun diệt nhưng với ít nhược điểm hơn các hoá chất độc hại?
Los propietarios contratan una empresa de fumigación.
Chủ ngôi nhà thuê một công ty tiêu diệt sâu bọ.
Sí, se mudó una nueva familia y hacen una pequeña fumigación.
Đúng thế, có một nhà mới chuyển đến Bọn họ đang làm tiệc nướng đó mà!
Este último es la confirmación de que se le ha informado de que no puede entrar en el perímetro hasta que se haya superado la inspección de post-fumigación.
Mục cuối cùng này là để xác nhận các bạn đã được thông báo trước rằng Các bạn không được trở lại ngôi nhà Cho đến khi nó vượt qua cuộc kiểm tra mức độ an toàn sau khi khử trùng.
El Embraer EMB 202 Ipanema es un avión agrícola utilizado principalmente para fumigaciones y otras operaciones semejantes.
Embraer EMB 202 Ipanema là một loại máy bay nông nghiệp được sử dụng để phun hóa chất trên các khu vực canh tác nông nghiệp rộng lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumigación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.