funcionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funcionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ funcionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoạt động, vận hành, phép toán, thao tác, vận hành, thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funcionamiento

hoạt động

(run)

vận hành

(run)

phép toán

(operation)

thao tác, vận hành

(operation)

thao tác

(operation)

Xem thêm ví dụ

Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Adryana “contempl[ó] la agradabilidad de Jehová” y observó con aprecio el funcionamiento del centro de las actividades del pueblo de Jehová de la actualidad.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Hay muchísimas variables, la temperatura de funcionamiento, los materiales, las diferentes dimensiones, la forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
El bloqueador de tiempo está en funcionamiento.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
En los años 1970, Tupolev concentró sus esfuerzos en mejorar el funcionamiento de los bombarderos Tu-22M, con variantes adecuadas al uso marítimo.
Trong thập kỷ 1970, Tupolev tập trung nỗ lực vào việc cải thiện tính năng của máy bay ném bom Tu-22M, các biến thể của nó gồm máy bay hoạt động trên biển.
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Mi funcionamiento depende de que las especificaciones no cambien.
Hoạt động của tôi dựa trên những con số không thay đổi.
Ese pequeño detalle cambió nuestro funcionamiento.
Chi tiết nhỏ này đảo lộn cách làm việc của chúng tôi.
El teléfono y el cargador generan calor en condiciones de funcionamiento normal y cumplen los límites y estándares de temperatura de superficie aplicables.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Más información acerca del funcionamiento de los anuncios nativos
Tìm hiểu thêm về cách quảng cáo gốc hoạt động.
Obtenga más información sobre el funcionamiento conjunto de link [enlace], mobile_link [enlace_web_móvil] y ads_redirect [adwords_redirección].
Tìm hiểu về cách link [liên_kết], mobile_link [liên_kết_dành_cho_thiết_bị_di_động] và ads_redirect [chuyển_hướng_adwords] phối hợp với nhau.
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Actualmente, hay 141 templos en funcionamiento.
Hiện nay, có 141 đền thờ đang hoạt động.
En este artículo te contamos las ventajas de esta función y los conceptos básicos del funcionamiento del proceso.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập đến những lợi ích của tính năng này và những thông tin cơ bản về cách quy trình hoạt động.
El funcionamiento de la aplicación de la ley se da por supuesto.
Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi.
Él estaba en el hospital mirando una de esas máquinas en funcionamiento cuando vio a una familia joven.
Ông đã ở trong bệnh viện nhìn một trong những MRI của mình đang được sử dụng khi ông nhìn thấy một gia đình trẻ
(Eclesiastés 1:7) ¡Son muchísimos los maravillosos ciclos que Dios ha puesto en funcionamiento para suministrar alimento, abrigo y todas las cosas que necesitan el hombre y los animales!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Las respuestas se encuentran en el funcionamiento de la vejiga, una la bolsa ovalada dentro de la pelvis.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Hacen falta más datos relativos a dicho funcionamiento antes del pautado y almacenaje de las unidades de carbono.
Nhiều dữ liệu liên quan đến hoạt động này là cần thiết, trước khi các đơn vị carbon có thể được lên sơ đồ cho việc lưu trữ dữ liệu.
Un estímulo mental y un horario fijo mejorarán tu funcionamiento cognitivo.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
Hay más de 120.000 obreros de ordenanzas en los 150 templos en funcionamiento en el mundo.
Hiện có hơn 120.000 người phụ giúp làm giáo lễ trong 150 ngôi đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới.
Ordinariamente, hay un requisito de funcionamiento por al menos un año en el rol de transgénero, antes de realizar una cirugía real.
Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện.
Puede que sea mágica pero su funcionamiento es muy similar a las armas de Hydra.
Việc đó thật kì diệu, nhưng hậu quả để lại thì gần như một thứ vũ khí Hydra vậy.
Google no permite que se transmita software malicioso, virus, código destructivo ni ningún otro material con los que se puedan dañar las redes, los servidores u otras infraestructuras de Google o de terceros, o con los que se pueda interferir en el funcionamiento de dichos elementos.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.