funcionario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funcionario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcionario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ funcionario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viên chức, Công chức, công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funcionario

viên chức

noun

Años después, esa mujer llegó a ser funcionaria.
Nhiều năm về sau, người phụ nữ này trở thành một viên chức.

Công chức

noun (persona que trabaja en la administración pública o en el gobierno de un país)

Es un funcionario muy laborioso, y su cuenta corriente lo demuestra.
Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh.

công chức

noun

Es un funcionario muy laborioso, y su cuenta corriente lo demuestra.
Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh.

Xem thêm ví dụ

Luchó hasta el final, con una pasión creciente porque en el combate contra la corrupción y la pobreza, no sólo los funcionarios del gobierno fueran honestos, sino que también los ciudadanos necesitaban unirse para que sus voces se escucharan.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
(Proverbios 29:4, La Biblia de las Américas.) La justicia afianza el país, en especial cuando la practican desde el funcionario más elevado hasta el más bajo, mientras que la corrupción lo empobrece.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Incluso si los ingenieros pudieran de alguna manera diseñar una máquina que no violara la primera ley de la termodinámica, todavía no funcionaría en el mundo real debido a la segunda ley.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Pero con lo que en algún momento se van a encontrar es que van a necesitar funcionarios electos para que les ayuden.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Los abogados, jueces, policías, doctores, ingenieros, funcionarios; esos son los líderes.
Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
Los funcionarios chinos han venido negando las alegaciones de extracción de órganos, e insistiendo que China sigue los principios de la Organización Mundial de la Salud que prohíben la venta de órganos humanos sin el consentimiento escrito de los donantes.
Các quan chức Trung Quốc đã phản ứng bằng cách phủ nhận cáo buộc thu hoạch nội tạng, và nhấn mạnh rằng Trung Quốc tuân thủ các nguyên tắc của Tổ chức Y tế Thế giới cấm bán các bộ phận cơ thể con người mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người cho.
Me recordó que estos sistemas de extorsión no operan en las sombras, sino a plena luz, y nuestros funcionarios públicos los operan.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Y los funcionarios públicos se supone que deben documentar es decir, qué es lo que tienen en términos de activos y pasivos.
Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ.
Quiero decir, cualquiera que haya pensado en las computadoras puede ver que está mal, porque la computación se define como una manipulación de símbolos, en general se piensa en ceros y unos pero cualquier símbolo funcionaría.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.
El 24 de junio, José y Hyrum Smith se despidieron de sus respectivas familias y salieron a caballo para Carthage con otros funcionarios de la ciudad, entregándose voluntariamente al día siguiente a los funcionarios del condado, en Carthage.
Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau.
Por lo que existe la posibilidad de envolver el tubo externamente. Se mantendría estable y funcionaría sin problema.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
La ultrajada nobleza protestante invadió el castillo de Praga y, tras capturar a tres funcionarios católicos, los arrojaron por la ventana de una planta alta.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
Cuando la delegación llegó al aeropuerto José Martí, en La Habana, fueron recibidos de una manera sumamente hospitalaria por un grupo de funcionarios públicos y hermanos del Hogar Betel. Uno de nuestros hermanos recordaba la última visita a Cuba de un miembro del Cuerpo Gobernante, Milton Henschel, en 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
10 Muchas veces, los funcionarios públicos han encomiado a los testigos de Jehová por su conducta y hábitos limpios, ordenados y respetuosos, que han observado particularmente en sus grandes asambleas.
10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ.
Se necesita gente de todos los sectores, no sólo los inventores, es necesario que los dirigentes y funcionarios gubernamentales piensen también cómo van a responder a este desafío.
Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào.
¿Por qué se permite que los evasores fiscales, los funcionarios corruptos, los traficantes de armas y tantos otros nos oculten sus identidades a nosotros, el público?
Tại sao những người trốn thuế, quan chức chính phủ tham nhũng, những tên buôn vũ khí và nhiều tên khác, có thể che giấu danh tính khỏi chúng ta - là công chúng?
Porque aprecian el valor de la cooperación y de respetar la autoridad, pueden funcionar con menos asperezas en la escuela y más tarde en las relaciones de patrono y empleado y tratos con funcionarios.
Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41).
La arqueóloga Eilat Mazar, quien descifró la inscripción, señala que Jehucal es el “segundo funcionario real” cuyo nombre ha aparecido en la impresión de un sello hallada en la Ciudad de David, siendo el primero Guemarías, hijo de Safán.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
¿Funcionaría en el campo?
Nó có xảy ra ở ngoài đồng không?
Este nombre consiguió aceptación rápidamente, incluso entre los funcionarios públicos (Hechos 26:28).
(Công-vụ 11: 26, NW) Danh hiệu này nhanh chóng được thông dụng, ngay cả giữa những viên chức chính quyền.
Se estarán preguntando qué piensan de esto los funcionarios municipales.
Ở điểm này, bạn có thể nghi ngờ chính quyền thành phố nghĩ gì về những điều này.
Tras el derrocamiento de la dinastía Yuan (1271-1368), Möngke-Temür, un alto funcionario de los Yuan, se había colocado a sí mismo a la cabeza de los oirates.
Sau khi lật đổ triều đại nhà Nguyên (1271–1368), Mông Kha-Thiết Mộc Nhi, một quan chức cao cấp Nhà Nguyên, đã tự xưng là chỉ huy của Oirats.
Cuando visitamos por primera vez el sitio, pudimos ver las tumbas de muchos altos funcionarios que habían sido saqueadas.
Lần đầu chúng tôi tới nơi này, chúng tôi thấy những ngôi mộ của quan lại nhưng đã bị cướp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcionario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.