funcionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funcionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ funcionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính năng, phép toán, thao tác, vận hành, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funcionalidad

tính năng

(functionality)

phép toán

thao tác

vận hành

hàm

Xem thêm ví dụ

Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
[No se permite] Contenido de destino que se duplica de otra fuente sin añadir valor y que tiene la apariencia de contenido original o funcionalidad adicional
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
Su superficie, como en la naturaleza, varía su funcionalidad no mediante la adición de otro material u otro ensamblaje, sino variando continuamente y delicadamente la propiedad material.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Si alguna funcionalidad no les gusta mucho, hacen clic en " Exclude ".
Nếu bạn không cần những chức năng trên chỉ cần click vào " Exclude " ( không thêm vào )
Ejemplos: no describir con claridad la funcionalidad de un software o todas las implicaciones de su instalación; no incluir los términos del servicio o un contrato de licencia de usuario final; incluir software o aplicaciones sin conocimiento de los usuarios; hacer cambios en el sistema sin el consentimiento de los usuarios; dificultar a los usuarios la inhabilitación o la desinstalación de un software; o no usar correctamente las API de Google disponibles públicamente al interactuar con los servicios o los productos de Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
El primer principio fue modificado durante el diseño del X11: "No añadan nueva funcionalidad a menos que ustedes sepan de alguna aplicación real que la requiera".
Trong thời gian thiết kế X, nguyên lý đầu tiên đã được điều chỉnh thành: Không bổ sung tính năng mới, trừ phi bạn biết một ứng dụng cụ thể nào đó sẽ đòi hỏi tính năng đó.
Y añadiremos funcionalidad con regularidad en los meses y años venideros.
Và chúng tôi sẽ thường xuyên thêm những tính năng mới trong thời gian tới.
El rascacielos ganó en 2002 el Emporis Skyscraper Award, seleccionado como "el mejor nuevo rascacielos del año por su diseño y funcionalidad".
Kingdom Centre thắng giải tòa nhà chọc trời Emporis 2002, được chọn do là "toà nhà chọc trời mới tốt nhất trong năm về thiết kế và chức năng".
Este no incorpora tanto cachivaches...... pero en cuanto a funcionalidad es claramente el mejor: el Neorest 600.
Cái này không có những đặc tính đặc biệt như vậy nhưng nếu xét về hiệu quả sử dụng có lẽ nó là thứ tốt nhất -- Neorest 600.
Piensen en esto: el cuerpo espiritual de ustedes es una obra de arte, creada con belleza, funcionalidad y capacidad que va más allá de la imaginación.
Hãy nghĩ về điều này—thể linh của các chị em là một kiệt tác được sáng tạo với một vẻ tuyệt mỹ, chức năng và khả năng vượt xa óc tưởng tượng.
Funcionalidades del terminal
Tính năng thiết bị cuối
KDE es un entorno gráfico potente para estaciones de trabajo UNIX. El escritorio KDE combina facilidad de uso, funcionalidad actual y un diseño gráfico sobresaliente junto con la superioridad tecnológica de un sistema operativo UNIX
KDE là một môi trường máy tính đồ họa mạnh mẽ cho máy trạm UNIX. Môi trường KDE tổ hợp khả năng sử dụng dễ dàng, chức năng hiện đại và cách thiết kế đồ họa rất đẹp với kỹ thuật tốt nhất của hệ điều hành UNIX
Impresoras El gestor de impresión de KDE es parte de KDEPrint que es la interfaz al subsistema de impresión real de su sistema operativo. (SO). Aunque añade funcionalidades adicionales propias, KDEPrint depende del subsistema para su funcionamiento. Las tareas de encolado y filtrado de tareas especialmente, son realizadas por su subsistema de impresión o por tareas administrativas (añadir o modificar impresoras, configurar derechos de acceso, etc.) Las propiedades de impresión de KDEPrint dependen fuertemente del subsistema de impresión elegido. Para el mejor soporte en impresión moderna, el equipo de impresión de KDE recomienda un sistema de impresión basado en CUPS. NAME OF TRANSLATORS
Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS
Se recomienda que los anuncios persistan durante 60 segundos o más, dependiendo de la funcionalidad de la aplicación.
Chúng tôi khuyên bạn đặt quảng cáo tồn tại trong 60 giây hoặc lâu hơn tùy thuộc vào chức năng của ứng dụng của bạn.
Esto significaba reinventar el automóvil en torno a las necesidades del consumidor, minimizando las funcionalidades no esenciales como accesorios interiores e invertir en sistemas de rendimiento crítico como la suspensión para crear vehículos duraderos y asequibles construidos para el propósito.
Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng.
Voy a utilizar esta nueva funcionalidad para ubicar Este quad con cámara a la posición apropiada para filmar el resto de esta demostración.
Tôi sẽ sử dụng khả năng mới này để điều khiển chiếc máy bay có gắn máy quay này tới một vị trí phù hợp để có thể ghi hình phần còn lại của quá trình mô tả này.
Las funcionalidades mínimas obligatorias (RMF) se refieren a las características y funciones que deben ofrecer algunos programadores de herramientas al usar la API de Google Ads.
Chức năng tối thiểu bắt buộc (RMF) đề cập đến các tính năng và các chức năng khác mà nhà phát triển công cụ nhất định phải cung cấp khi sử dụng Google Ads API (AdWords API).
Aunque el ámbito de hit se puede usar para lograr la misma funcionalidad, el ámbito de sesión te permite establecer fácilmente un valor de día de prueba usando una cantidad mínima de código adicional.
Mặc dù phạm vi cấp lần truy cập có thể được sử dụng để đạt được chức năng tương tự, nhưng việc sử dụng phạm vi cấp phiên cho phép bạn thuận tiện đặt giá trị Ngày dùng thử bằng cách sử dụng số lượng mã bổ sung ít nhất.
Estos pueden a menudo abrir funcionalidad computacional en dispositivos previamente limitados (ej., ejecutar Doom en iPods).
Những firmware này thường có thể mở khóa chức năng đa dụng của máy tính về tổng quát trên những thiết bị trước đây bị hạn chế (ví dụ, chơi Doom trên iPod).
Navegador Konqueror Aquí puede configurar la funcionalidad del navegador de Konqueror. Por favor advierta que la funcionalidad del gestor de archivos tiene que ser configurada usando el módulo de configuración de « Gestor de archivos ». Puede modificar ciertas preferencias como, por ejemplo, como debe manejar Konqueror el código HTML en las páginas web que carga. Habitualmente no es necesario cambiar nada aquí
Bộ duyệt Konqueror Ở đây bạn co thể cấu hình chức năng của bộ duyệt Mạng Konqueror. Ghi chú rằng chức năng bộ quản lý tập tin phải được cấu hình bằng mô-đun cấu hình « File Manager ». Bạn có thể thiết lập Konqueror để xử lý mã HTML của các trang Mạng được tải một cách thích hợp với bạn
Imaginen un mundo en el que pueden comprar los productos exactos que quieren con la funcionalidad que necesitan, con el diseño que quieren, con el mismo costo y plazo de ejecución que un producto producido en masa, como el auto, la ropa o el móvil.
Hãy tưởng tượng một thế giới mà bạn có thể mua chính xác sản phẩm bạn muốn, với những chức năng bạn cần, với thiết kế bạn mong muốn, với cùng giá và thời gian sản xuất với sản phẩm được sản xuất hàng loạt, như xe ô tô, hay quần áo, hoặc điện thoại của bạn.
Con el tiempo, las comunidades de usuarios de C fueron compartiendo ideas, así como las implementaciones de lo que ahora se denomina las bibliotecas estándar de C para proporcionar esas funcionalidades.
Theo thời gian, người trong cộng đồng của C đã chia sẻ nhau các ý tưởng và xây dựng nên cái mà ngày nay ta gọi là thư viện chuẩn C để cung ứng các chức năng.
Estamos empezando a desplegar por todo el sistema industrial una virtualización embebida, tecnología de procesamiento multinúcleo, comunicaciones avanzadas basadas en la nube, una infraestructura manejada por programas que permiten que la funcionalidad de la máquina se haga virtual en el software, separando el software de la máquina del hardware, permitiéndonos que, de forma remota y automática, podamos monitorear, administrar y mejorar los bienes industriales.
Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp.
Activaremos las funcionalidades de audio.
Ta sẽ lưu lại cả âm thanh.
Se puede tener una funcionalidad increíble dentro de estos pequeños chips.
Chúng ta có thể có những chức năng phi thường bên trong những con chíp nhỏ thế này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.