fundamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fundamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fundamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ sở, móng, nền, căn cứ, nền tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fundamento

cơ sở

(ground)

móng

(substructure)

nền

(ground)

căn cứ

(ground)

nền tảng

(basis)

Xem thêm ví dụ

2 para la construcción de mi acasa, para poner el fundamento de Sion, para el sacerdocio y para las deudas de la Presidencia de mi iglesia.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Ensalzarían el nombre de Jehová más que nunca antes y colocarían el fundamento para la bendición final de todas las familias de la Tierra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6).
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Los jóvenes necesitan que se les ayude con constancia a entender que la obediencia a los principios piadosos es el fundamento del mejor modo de vivir. (Isaías 48:17, 18.)
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Sin embargo, el fundamento de la enseñanza eficaz no es la técnica, sino algo mucho más importante.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
El Señor mismo testificó del profeta José Smith: “...José Smith, a quien llamé por conducto de mis ángeles, mis siervos ministrantes, y por mi propia voz desde los cielos, para hacer surgir mi obra; cuyo fundamento él puso; y fue fiel; y lo tomé para mí.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
44 Él hizo los cielos; la atierra es el bestrado de sus pies; y suyo es el fundamento de ella.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.
Sin embargo, además de la "cuchilla elefante" ninguna de estas variaciones parecen tener fundamento histórico.
Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử.
14. a) ¿Cómo han puesto un fundamento sólido muchos misioneros y precursores?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
Hay que colocar un fundamento sólido temprano en la vida a fin de alcanzar las metas espirituales.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
Además, están “atesorando para sí con seguridad un fundamento excelente para el futuro, para que logren asirse firmemente de la vida que realmente lo es”. (1 Timoteo 6:19.)
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
Aunque ciertamente no es la única influencia positiva que contribuye a la sociedad, el fundamento moral que proporcionan las mujeres ha sido singularmente favorecedor para el bien común.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.
Los Fundamentos de la enseñanza y el aprendizaje del Evangelio, tales como comprender el contexto y el contenido; identificar, entender, sentir la importancia y la verdad de las doctrinas y los principios, y aplicarlos, no son métodos sino resultados que se deben lograr.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Y una de las cosas que él realmente nos muestra es que las emociones no están separadas de la razón sino que son el fundamento de la razón porque nos dicen qué valorar.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Una vez colocado el fundamento, siga señalando la aplicación práctica de la información al desarrollar los diferentes puntos principales, tanto en el cuerpo del discurso como en la conclusión.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
Enfrentar los desafíos de la vida no tiene que ver con ignorar la realidad sino con dónde decidimos centrarnos y sobre qué fundamento elegimos edificar.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.
De este modo dan a entender que Jesús estaba al mismo tiempo en el cielo y en la Tierra, una idea que sirve de fundamento para la doctrina de la Trinidad.
Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi.
Colocando un excelente fundamento para su matrimonio
Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn
Los hijos estarán más dispuestos a escuchar y a seguir el consejo de sus padres cuando ese consejo se fundamente en los buenos ejemplos que ellos les den.
Con cái sẽ sẵn sàng hơn để lắng nghe và tuân theo lời khuyên dạy của cha mẹ khi lời khuyên dạy như vậy được dựa trên tấm gương sáng của cha mẹ chúng.
* ¿Qué creen que quiere decir “establecer vuestro fundamento” en “la roca de nuestro Redentor”?
* Các em nghĩ việc “xây dựng nền móng của mình” trên “đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta” có nghĩa là gì?
Edificaron sobre fundamentos paganos
Xây trên nền tảng ngoại giáo
Esas mismas trampas existen hoy y, a menos que estemos espiritualmente alerta y establezcamos un fundamento seguro sobre nuestro Redentor (véase Helamán 5:12), quizás nos encontremos sujetos con las cadenas de Satanás y se nos conduzca cuidadosamente por los senderos prohibidos de los que se habla en el Libro de Mormón (véase 1 Nefi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
Adoptamos esta resolución porque estamos convencidos de que vivir en conformidad con los principios, el consejo y la admonición de la Biblia constituye el mejor modo de vivir hoy día y coloca un magnífico fundamento para el futuro, de modo que podemos asirnos firmemente de la vida que realmente lo es (1 Timoteo 6:19; 2 Timoteo 4:7b, 8).
Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật.
El fundamento para los cambios
Nền tảng của sự thay đổi
Y el fundamento de todo esto es cómo se relacionan.
Và nền tảng quan trọng nhất là cách họ kết nối với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.