fungo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fungo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungo trong Tiếng Ý.

Từ fungo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nấm, năm, nốt sùi, cây nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fungo

nấm

noun

Questi funghi e batteri sono evoluti tanto quanto gli umani.
Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người.

năm

noun

nốt sùi

noun

cây nấm

noun

Confuso, inizia a cercare una femmina e questo aiuta il fungo.
Bối rối, nó bắt đầu tìm kiếm con cái và điều đó giúp cây nấm.

Xem thêm ví dụ

L'Armillaria in realtà è un fungo predatore, che uccide alcune specie di alberi della foresta.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Le penicillina è un estratto del fungo Penicillium chrysogenum (precedentemente noto come Penicillium notatum).
Penicillium chrysogenum (trước đây được biết đến như Penicillium notatum), sản xuất các kháng sinh penicilin.
Non avresti nulla da guidare senza la valvola a fungo che ti ho portato.
Ừ, em sẽ chẳng có gì để đi cả nếu như không có cái van hút mà anh mang đến.
Abbiamo 3 ceppi diversi di Fungo del larice molto attivo contro i virus dell'influenza.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
Ma vedendo crescere i funghi e digerire il mio corpo, immagino il Fungo 'Infinity' come il simbolo di un nuovo modo di concepire la morte e il rapporto tra corpo e ambiente.
Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường.
Una temperatura costante è essenziale perché coltivino un particolare tipo di fungo, loro principale alimento.
Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng.
È un fungo esclusivo della foresta primaria, che Dioscoride descrisse per primo, nel 65 D. C. come un trattamento contro la tubercolosi.
Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi.
Prolifererà tra le cellule della radice, si insidierà, infine, in una cellula e inizierà a costruire una tipica struttura arbuscolare, che aumenterà considerevolmente l'interfaccia di scambio tra la pianta e il fungo.
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm.
É anche noto, più benevolmente, come il fungo del miele, o "fungo gigantesco" perché si dà il caso che sia uno degli oganismi più grandi del mondo.
Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới.
Come altri pini bianchi europei e asiatici, il Pinus sibirica è molto resistente al fungo Cronartium ribicola.
Giống như các loài thông trắng châu Âu và châu Á khác, thông Siberi đề kháng rất tốt trước gỉ sét phồng rộp thông trắng (Cronartium ribicola).
Alice è rimasta guardando pensieroso il fungo per un minuto, cercando di capire che sono stati i due lati di esso, e come era perfettamente rotondo, ha trovato questa molto domanda difficile.
Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó.
E così vediamo qui un fungo che sporula.
Và đây chúng ta thấy một cây nấm đang tạo bào tử.
Ci sono anche il fungo di pino e i noodle tritati con le ostriche.
Có mì nấm và hàu xắt nhỏ!
E questi trattamenti interromperebbero l'interazione tra il fungo e la pianta bloccando o il segnale della pianta o il sistema di ricezione fungino che riceve tali segnali.
Và những cách trị nấm này sẽ phá vỡ tương tác giữa nấm và thực vật cũng như chặn các tín hiệu phát ra từ thực vật hoặc hệ thống tiếp nhận những tín hiệu đó ở nấm.
Questa è mia moglie Dusty con il Fomitopsis officinalis -- Fungo del larice.
Đây là vợ tôi Dusty với một cây nấm mang tên Fomitopsis officinalis -- Agaricon.
Confuso, inizia a cercare una femmina e questo aiuta il fungo.
Bối rối, nó bắt đầu tìm kiếm con cái và điều đó giúp cây nấm.
Un altro fungo killer.
Một loại nấm chết người khác.
Questo è tratto da un manoscritto del 16° secolo, descrive un uomo che mangia un fungo allucinogeno e nello stesso momento viene attratto su per le scale da un dio.
Đây là từ một cuộn giấy Aztec từ thế kỷ 16 mô tả một người đàn ông chuẩn bị ăn một cây nấm chứa chất gây ảo giác và trong chính khoảnh khắc đó, được kéo lên trên chiếc cầu thang bởi một vị thần.
Qui potete vedere la tipica foglia di cetriolo che è diventata da verde a nera a causa di un fungo nero, una muffa che la ricopre.
Cái lá dưa chuột ( dưa leo ) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ.
A Taiwan, in un museo d'arte, questa ragazzina di 12 anni ha creato un organo fungo a partire da funghi di Taiwan, del nastro isolante e della colla a caldo.
Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng
Sa, un fungo e'sempre un fungo.
Chị biết đấy, tôi đoán nấm vẫn là nấm thôi.
Sono questi piccoli cambiamenti nella sequenza dei geni del DNA, nel corso di milioni di anni, che determinano la differenza tra gli organismi viventi, dal geco alla cavalletta, dal verme all'anguria, dall'elefante all ́Escherichia Coli e dall'uomo al fungo.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
Questo fungo vive in simbiosi con le radici.
Loài nấm này tồn tại trong sự cộng sinh với rễ.
La toxoplasmosi e'causata da un fungo abbastanza comune che si puo'contrarre mangiando carne poco cotta o venendo a contatto con feci di gatto.
Tomoplasma là khuẩn khá phổ biến mà ông có thể mắc phải. từ việc ăn thịt chưa chín hay chạm vào phân mèo.
Se non fa quello che dico lei e il suo equipaggio lascerete questo porto in cima a un fungo atomico.
Nếu anh không làm theo lời tôi, anh và thuỷ thủ của mình sẽ rời cảng này trên đỉnh " cột mây hình nấm ".

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.