funzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funzione trong Tiếng Ý.

Từ funzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàm số, chức năng, chức trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funzione

hàm số

noun (relazione matematica binaria)

Questo è traslare e riflettere le funzioni.
Đây là các hàm số dịch chuyển và phản chiếu.

chức năng

noun

Non sarebbe il caso di attivare le sue funzioni piu'alte e piu'cognitive?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?

chức trách

noun

Xem thêm ví dụ

Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Speriamo che funzioni.
Hy vọng sẽ ổn.
Il demo funzionò finché non giunsero a me, e forse indovinate perché.
Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được.
Non e'cosi'che funziona la malattia.
Bệnh này không đơn giản như vậy.
È un po' stupido, ma funziona.
Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.
Le funzioni principali della trigonometria, impareremo un po ́ di piu ́ su cosa significano queste funzioni.
Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa.
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
E quello che voglio fare qui e ́ solo mostrarti come fare il problema e poi parlare un po ́ del perche ́ funziona.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
Quindi ho pensato: se la lettura comparata funziona per la ricerca, perché non dovrebbe funzionare anche nella vita quotidiana?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
Dato di fatto: In tutti gli organismi viventi il DNA, il “software” o codice che controlla in larga misura forma e funzioni cellulari, è strutturato in maniera simile.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Funziona più o meno allo stesso modo per ogni grande pesce oceanico, eccola qui.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città.
Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử.
E se non funziona, cosa facciamo?
Nếu như điều này không hiệu quả thì sao?
Propulsori in funzione.
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
L’amica era talmente entusiasta di ciò che imparava che durante una funzione nella sua chiesa esclamò: “Venite a studiare la Bibbia con i testimoni di Geova!”
Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!”
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
E'cosi'che funziona da voi?
Anh làm thế mà coi được hả?
Funziona perfettamente durante i test, e si ripiega in un piccolo pacchetto carino.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Si può paragonare, se volete, da un lato, a un infarto miocardico, un attacco di cuore, in cui c'è la necrosi del tessuto miocardico, e dall'altro una aritmia, in cui l'organo semplicemente non funziona a causa dei problemi di comunicazioni in esso.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Funzioni non meccaniche: termometro.
Ức chế miễn dịch: rapamycin.
E ́ così che funziona. "
Chuyện là thế đấy con ạ "
Il direttore dell’orfanotrofio la pensava allo stesso modo, ma inspiegabilmente non partecipava alle funzioni religiose.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
È così che funziona una democrazia.
Đây là cách nền dân chủ hoạt động.
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Pensavo di esser stata chiara su come funziona.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn bạc về việc này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.