funzionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funzionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funzionare trong Tiếng Ý.
Từ funzionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạy, hoạt động, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funzionare
chạyverb Provare a creare un sistema genetico artificiale che funzioni su un computer. Cố gắng bắt đầu một hệ thống di truyền học nhân tạo chạy trong máy tính. |
hoạt độngnoun Non capiscono come funzionano i telefoni cellulari. Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao. |
vận hànhverb A nessuno importa come funziona una cosa, finché funziona. Chẳng ai quan tâm khi nó vẫn còn vận hành tốt. |
Xem thêm ví dụ
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
COSÌ si è espresso un funzionario polacco di un istituto di pena dopo aver visto un articolo sull’opera dei testimoni di Geova pubblicato nel numero del 15 ottobre 1998 di questa rivista. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Quindi ho pensato: se la lettura comparata funziona per la ricerca, perché non dovrebbe funzionare anche nella vita quotidiana? Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
Anche i funzionari del carcere hanno dimostrato interesse, richiedendone 40 copie. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Quando si risvegliò 20 giorni dopo, scoprì che il suo corpo aveva cessato di funzionare del tutto: poteva controllare soltanto la sua palpebra sinistra. Khi tỉnh lại sau đó 20 ngày, ông nhận ra mình hoàn toàn bất lực; ông chỉ còn có thể chớp mí mắt bên trái. |
Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Sì, andiamo a far funzionare le cose. Phải, chúng tôi làm việc với những thiết bị quá hạn. |
Fratelli, vi parliamo arditamente perché metodi più sommessi sembrano non funzionare. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
I Gou sono funzionari imperiali da tre generazioni. Gia đình bên chồng em rất quyền thế. |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Il flusso di informazioni all’interno del cervello viene quindi alterato, e questo non riesce a funzionare normalmente. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
A volte potremmo avere a che fare con funzionari governativi. Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước. |
Era sera e faceva caldo quando ricevemmo la visita inaspettata di un funzionario dell’immigrazione. Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất. |
Abbiamo raggiunto un punto di svolta quest'anno dove vivere, agire, pregettare, investire e produrre green ha iniziato a essere compreso dalla massa critica di cittadini, imprenditori e funzionari come la cosa più patriottica, capitalistica, geo-politica e competitiva che possano fare. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
(Proverbi 29:4) La giustizia — specialmente se praticata dal più alto funzionario in giù — reca stabilità, mentre la corruzione impoverisce il paese. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
I funzionari ebrei chiedono: “Ti preghiamo, parla ai tuoi servitori nella lingua siriaca, poiché stiamo ascoltando; e non parlarci nella lingua dei giudei agli orecchi del popolo che è sulle mura”. Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
La Cronologia delle posizioni può funzionare correttamente solo se i Servizi di geolocalizzazione sono impostati su Sempre e l'opzione Aggiornamento app in background è attiva. Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
Nonostante la nostra pena quando il corpo fisico di Georgia cessò di funzionare, noi avevamo fede che era passata a vivere sotto forma di spirito, e crediamo che, se rispetteremo le alleanze del tempio, vivremo con lei per l’eternità. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Rende migliore il contenuto, fa funzionare meglio le ricerche, quando le persone possono ricavare di cui vivere producendo ottimi contenuti. Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng. |
In seguito, quelli che pagarono furono assillati in continuazione dai funzionari corrotti che pretendevano ulteriori somme”. Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. |
Gutmann ha raccolto un grande numero di testimonianze, intervistando ex-detenuti dei campi di lavoro e delle prigioni, così come ex funzionari della pubblica sicurezza e medici che hanno avuto a che fare con il sistema dei trapianti in Cina. Gutmann tiến hành phỏng vấn rộng rãi với các cựu tù nhân trong các trại lao động và nhà tù Trung Quốc, cũng như nhân viên an ninh và cựu chuyên gia y tế có kiến thức về thực hành cấy ghép nội tạng của Trung Quốc. |
Ma per esperienza, abbiamo la possibilità di farlo funzionare. Nhưng với kinh nghiệm của mình, chúng ta thật sự có cơ hội biến nó thành hiện thực. |
Ma quello che prima o poi avrete scoperto è che ad un certo punto è necessario convincere un funzionario pubblico ad aiutarvi. Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn. |
In particolare vorrei parlarvi del modo di funzionare della diarrea. Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc " thiết kế " bệnh tiêu chảy. |
Le impostazioni correnti continueranno a funzionare. Các tùy chọn cài đặt hiện tại của bạn vẫn sẽ hoạt động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funzionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới funzionare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.