fuori trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuori trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuori trong Tiếng Ý.
Từ fuori trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoài, ra ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuori
ngoàiadjective noun adverb adposition Un gruppo di persone stava aspettando fuori in piedi. Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ. |
ra ngoàiadverb Qui andammo fuori a cena quella notte per festeggiare. Tối đó, chúng tôi ra ngoài ăn mừng. |
Xem thêm ví dụ
Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
E, tra l'altro, questo appello è diventato esecutivo dopo che aveva finito di scontare la pena, quindi era fuori e lavorava e si stava occupando della sua famiglia ma fu costretto a rientrare in prigione. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Statene fuori... da tutto. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Solo prostitute e studentesse fuori di testa acconsentirebbero. Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này. |
(Giovanni 8:12-59) Restando fuori di Gerusalemme, Gesù dà il via a un’intensa campagna di testimonianza in Giudea. (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
Al di fuori dell'Africa, un focolaio si è verificato all'inizio del 2007 in Georgia e, successivamente si diffuse all'Armenia, all'Azerbaigian, all'Iran, alla Russia e alla Bielorussia, incrementando la preoccupazione che ASFV potesse espandersi in territori più lontani e comportando effetti dannosi all'industria suinicola. Bên ngoài châu Phi, một vụ dịch xảy ra vào đầu năm 2007 tại Gruzia và sau đó lan sang Armenia, Azerbaijan, Iran, Nga và Belarus, gây lo ngại rằng ASFV có thể lan rộng hơn về mặt địa lý và có tác động kinh tế tiêu cực đến ngành chăn nuôi lợn. |
GIULIETTA Poi, finestra, lasciate giorno, e lasciare che la vita fuori. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Fuori dal mio ufficio. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
7 Occorre avere un programma: Settanta ore di servizio di campo al mese vi sembrano ancora un po’ fuori della vostra portata? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Sono fuori, è tutto il giorno. cả ngày nay rồi. |
Vai fuori! Ra ngoài! |
Posso portarci fuori da qui. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Credevo sareste stati fuori fino a tardi. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
Quindi Mendoza ha trovato un altro modo per tirarti fuori i soldi. Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh. |
Fuori dalla prigione, tutto il paese era in uno stato di frenesia, Alcuni mi attaccavano violentemente, altri mi sostenevano addirittura raccogliendo firme per una petizione da inviare al re per farmi liberare. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
So che è più seducente l'idea di rimanere fuori dall'arena, perché credo di averlo fatto per tutta la vita, perché pensavo: entrerò e prenderò tutti a calci quando sarò corazzata e perfetta. Và tôi nghĩ rằng đứng ngoài đấu trường thật hấp dẫn, vì tôi nghĩ rằng tôi đã làm điều này suốt cả đời mình, và nghĩ đến bản thân mình, tôi sẽ bước vào đó và đá đít một số người khi tôi không còn sợ một ai và khi tôi hoàn hảo. |
Vattene fuori di qui. Ra khỏi đây ngay. |
Questi uccelli venivano cacciati per la loro carne, che era venduta a tonnellate, ed era una cosa facile, perché quando questi stormi giganti scendevo giù a terra, erano così fitti che centinaia di cacciatori potevano saltar fuori e massacrarli a decine di migliaia. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
I sedili sono stati presi fuori dal vagone. Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe. |
"Ormai questa vicenda è qualcosa fuori del mio controllo ... Mọi chuyện vượt quá khả năng kiểm soát của tôi bây giờ". |
Il meme si è diffuso là fuori. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuori trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fuori
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.