funzionamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funzionamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funzionamento trong Tiếng Ý.

Từ funzionamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm việc, sự hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funzionamento

làm việc

verb

Osserviamo il funzionamento del cervello,
Hãy cùng nhìn vào cách mà bộ não làm việc

sự hoạt động

noun

Le molecole proteiche sono necessarie per il funzionamento delle cellule.
Các phân tử protein cần thiết cho sự hoạt động của tế bào.

Xem thêm ví dụ

Il 21 giugno 2002 e il 20 febbraio 2003 il club ha venduto due lotti, per 29,7 e 15,9 milioni di euro, per coprire parte dei costi del funzionamento.
Câu lạc bộ đã bán hai lô đất, lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 6 năm 2002 và lần thứ hai vào ngày 20 tháng 2 năm 2003, với giá trị tương ứng là 29,7 và 15,9 triệu euro để trang trải một phần chi phí cho hoạt động.
Ma voglio cominciare con la domanda più facile e la domanda che avreste dovuto tutti chiedervi a un certo punto della vostra vita, perché è una domanda fondamentale se vogliamo capire il funzionamento del cervello.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
Bene, voglio dirvi brevemente qualcosa sul codificatore e sul suo funzionamento, perché è davvero la parte fondamentale ed è ed è proprio interessante e forte.
Được rồi, thế tôi chỉ muốn dành một hoặc hai câu trình bày một chút về bộ phận mã hóa và hoạt động của nó, bởi vì nó thật sự là phần chủ chốt và nó khá là thú vị và "ngầu."
Lo xeno-135, in particolare, ha un tremendo impatto sul funzionamento di un reattore nucleare.
Đồng vị nhân tạo Xe135 có tầm quan trọng đáng lưu ý trong hoạt động của các lò phản ứng hạt nhân.
Il corretto funzionamento degli autopiloti è fondamentale per la sicurezza dell'aereo.
Điều khiển của máy bay rất cần thiết cho sự an toàn của chuyến bay.
La risposta è nel funzionamento della vescica, una sacca ovale contenuta nel bacino.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
I dati esistenti (comprese le applicazioni e le cartelle di dati "private") vengono migrati alla memoria esterna e il normale funzionamento del dispositivo dipende dalla presenza del supporto.
Các dữ liệu hiện tại (bao gồm các ứng dụng và các thư mục dữ liệu "riêng tư") được chuyển sang bộ nhớ ngoài, và thiết bị sẽ hoạt động mà không có "phương tiện lưu trữ" nào.
Il radioisotopo 16N è il radionuclide dominante nel refrigerante dei reattori ad acqua pressurizzata o dei reattori ad acqua bollente durante il normale funzionamento.
Đồng vị phóng xạ 16N là thành phần hạt nhân phóng xạ chiếm ưu thế trong chất làm mát của các lò phản ứng hạt nhân nước áp lực hoặc lò phản ứng nước sôi ở chế độ vận hành bình thường.
Anche se affascinati dal cervello, non si sa molto delle proprietà relative al funzionamento del cervello perché non si studia neuroscienze nelle scuole.
Và khi rất nhiều người say mê chủ đề này, họ không thể nói với bạn chi tiết về cấu tạo và cách bộ não làm việc vì chúng ta không dạy khoa học thần kinh ở trường.
Questo è un sistema molto simile al funzionamento dell'instant messaging.
Hệ thống này tương tự với việc sử dụng bảng chấm công hiện đại.
Facemmo una domanda sul funzionamento della mente e lasciammo che i nostri clienti traessero le proprie conclusioni.
Chúng tôi đưa ra một câu hỏi về cách trí não làm việc, và để khách hàng đóng vai trò những người mù xem voi.
Il programma attuale del governo assicura che tutte le centrali nucleari cesseranno il loro funzionamento entro il 2025.
Chính phủ và ngành năng lượng hạt nhân chấp thuận ngưng dần toàn bộ các nhà máy điện hạt nhân đến năm 2021.
Lasciate che vi spieghi meglio il funzionamento di questa macchina.
Và bây giờ tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy thiết bị này hoạt động như thế nào.
Da lui tutto il corpo, essendo armoniosamente unito ed essendo fatto per cooperare mediante ogni giuntura che dà ciò che è necessario, secondo il funzionamento di ciascun rispettivo membro in dovuta misura, opera per la crescita del corpo alla propria edificazione nell’amore”.
Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”.
Vi invitiamo a esaminare le prove scientifiche e a vedere se non siete d’accordo con la conclusione a cui perviene il libro: “Più cose impariamo sul funzionamento del cervello e della mente, più è facile capire perché milioni di persone sono giunte alla conclusione che l’esistenza cosciente dell’uomo dimostra che esiste un Creatore che si interessa di noi”.
Chúng tôi mời bạn xem xét các bằng chứng khoa học này, thử xem bạn có đồng ý với kết luận rút ra trong sách như sau: “Càng học nhiều về cách hoạt động của bộ não và trí tuệ của chúng ta, thì càng dễ thấy tại sao hàng triệu người kết luận rằng sự hiện hữu có ý thức của con người là bằng chứng có một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến chúng ta”.
Gli studenti avevano anche la possibilità di imparare lavori d’ufficio e di conoscere il funzionamento della casa Betel e vari aspetti del lavoro dello stabilimento tipografico.
Các học viên cũng được huấn luyện về các thủ tục văn phòng, cách hoạt động của nhà Bê-tên và các khía cạnh khác nhau của công việc nhà máy.
Immaginate di entrare in un museo concepito per illustrare il funzionamento di una cellula umana.
Hãy hình dung bạn đang đến một viện bảo tàng được thiết kế để cho bạn biết cách hoạt động của tế bào ấy.
A volte le estensioni e i componenti aggiuntivi installati sul browser o le applicazioni installate sul computer possono impedire il corretto funzionamento di Gmail.
Đôi khi tiện ích hoặc tiện ích bổ sung bạn đã cài đặt trên trình duyệt hoặc ứng dụng bạn đã cài đặt trên máy tính của mình có thể ngăn Gmail hoạt động.
Ti consigliamo di rendere disponibili 1-4 aggiornamenti al mese per garantire il corretto funzionamento dell'app.
Bạn nên cập nhật ứng dụng từ 1 đến 4 lần/tháng để đảm bảo mọi thứ chạy trơn tru.
Negli anni 50, la gente cercava di immaginare il funzionamento dell'elio liquido.
Vào những năm 1950, người ta gắng làm rõ Khí siêu lỏng Helium hoạt động ra sao.
Potrebbe essere che i pathway di cui ho appena parlato, impostati per lavorare molto rapidamente nel verme, abbiano un parametro di funzionamento diverso negli uccelli, e per questo un uccello può essere molto più longevo.
Vậy nó có thế là con đường mà tôi đã nói về, đã được diễn ra rất nhanh ở trên loài sâu có tuổi thọ rất khác so với con gì đó như loài chim chẳng hạn, chim sống lâu hơn rất nhiều.
Livelli base di funzionamento fisiologico dovrebbero far parte dei diritti dell'uomo.
Mức độ cơ bản của chức năng sinh lý nên được ghi nhận trong quyền con người.
Ciascuna di queste sbalorditive attività coinvolge regioni del cervello e reti neuronali il cui funzionamento non è ancora del tutto chiaro agli scienziati.
Mỗi khả năng này thật đáng kinh ngạc và có sự tham gia của các khu vực não bộ cũng như hệ thống tế bào thần kinh mà đến nay các nhà khoa học cũng chưa hoàn toàn hiểu rõ.
La pressione di funzionamento di questo affare è di quasi 70 atmosfere.
Áp suất hoạt động của cái này trên 1.000 PSI.
Diamo un’occhiata al suo funzionamento.
Chúng ta hãy xem sơ qua cách thực hiện điều này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funzionamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.