funzionalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funzionalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funzionalità trong Tiếng Ý.

Từ funzionalità trong Tiếng Ý có nghĩa là tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funzionalità

tính năng

noun

Sono quella che ha programmato le funzionalità di sicurezza.
Em chính là người lập trình các tính năng bảo mật mà.

Xem thêm ví dụ

Sono un sociopatico ad alta funzionalita'!
Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao!
Microsoft 365 offre un numero di funzionalità maggiore rispetto a G Suite, tuttavia molte di queste funzionalità spesso non vengono utilizzate.
Microsoft 365 có xu hướng có nhiều tính năng hơn so với Google Apps, nhưng nhiều trong số các tính năng này không được dùng đến.
Per avere l'accesso ai formati degli annunci, alle funzionalità e alle correzioni di bug più recenti, è importante disporre sempre dell'ultimo SDK per Android o iOS.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Questa funzionalità ti consente di accedere o registrarti al sito o all'app usando i dati del tuo Account Google.
Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn.
Questa funzionalità è disponibile solo se utilizzi Gmail per lavoro o per la scuola impostato da un amministratore.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
Mantieni selezionata l'opzione "Accesso sperimentale" per provare nuove funzionalità non appena saranno disponibili.
Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới.
La sua superficie, come in natura, varia la propria funzionalità non per aggiunta di un altro materiale o di un altro pezzo, bensì variando in modo continuo e impercettibile la proprietà del materiale.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Dylan supporta eredità multiple, polimorfismo, dispatch multipli, argomenti con parole chiave, introspezione degli oggetti, macro e molte altre funzionalità avanzate.
Dylan hỗ trợ đa kế thừa, đa hình, đa điều phối (multiple dispatch), đối số từ khóa (keyword argument), nội quan đối tượng (object introspection), macro mở rộng cú pháp dựa trên mẫu, và nhiều tính năng nâng cao khác.
Ecco qualcosa in cui abbiamo integrato un bel po ́ di funzionalità differenti.
Đây là chỗ mà chúng tôi kết hợp nhiều khả năng lại với nhau.
Un altro aggiornamento per Gears of War è stato pubblicato il 22 gennaio 2007, il quale, secondo Marc Rein di Epic Games, risolve alcuni problemi di compatibilità con la pubblicazione di Gears of War in Giappone, ma non cambia nessuna caratteristica di gioco o di funzionalità.
Một cải tiến khác được phát hành vào ngày 22 tháng 1 năm 2007, phiên bản cái tiến này theo Marc Rein chỉ là phiên bản sửa lỗi tương thích của Gears of War ở Nhật Bản và tất cả những tính năng của game vẫn được giữ nguyên.
Per dare agli utenti accesso a ogni controllo funzionalità necessarie in quella modalità senza dover lasciare l'attuale schermo
Để cung cấp cho người dùng truy cập để kiểm soát mọi tính năng cần thiết trong chế độ đó mà không cần phải rời khỏi hiện nay Hiển thị màn hình
Alcune funzionalità sono disponibili per: Google Earth, usando Google Earth dynamic layer in KML file molti telefoni cellulari, usando programmi di terzi, come Mobile GMaps.
Chức năng hạn chế của WikiMapia có thể có khi dùng: Google Earth, người sử dụng tới lớp thành phần của Google Earth ở dạng file KML Hầu hết các máy điện thoại hỗ trợ Java và sử dụng chương trình thứ ba như Mobile GMaps.
Se qualche funzionalità non vi piace, allora cliccate " Exclude ".
Nếu bạn không cần những chức năng trên chỉ cần click vào " Exclude " ( không thêm vào )
Esempi: software per cui non vengono chiaramente indicate le funzionalità fornite o tutte le implicazioni derivanti dall'installazione; software che non includono i Termini di servizio o un Contratto di licenza con l'utente finale (EULA); software o applicazioni associati ad altri software o applicazioni senza che l'utente ne sia al corrente; software che apportano modifiche al sistema senza il consenso dell'utente; software che presentano procedure di disinstallazione o disattivazione complicate; software che non utilizzano correttamente le API di Google disponibili pubblicamente quando interagiscono con prodotti o servizi Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
Questo sistema abbastanza basilare è la prima generazione di quella che in seguito divenne una funzionalità di sicurezza Internet altamente coinvolta e tecnica.
Hệ thống khá cơ bản này đã là thế hệ đầu tiên của cái mà sau này sẽ trở thành một tính năng kỹ thuật an toàn mạng được phát triển cao.
Ma, come tutte le marionette, ha anche altre funzionalità.
Nhưng, như mọi con rối khác, nó còn có các thuộc tính khác.
Alla funzionalità della tua mano destra per bloccare gli attacchi epilettici?
Mất chức năng cánh tay phải để ngưng động kinh?
La funzionalità Scrittura intelligente sfrutta la tecnologia del machine learning per offrirti suggerimenti mentre digiti.
Tính năng Soạn thư thông minh sử dụng công nghệ máy học để cung cấp nội dung đề xuất khi bạn nhập dữ liệu.
Questa non ha tanti fronzoli, ma quanto a funzionalità non teme rivali: è la Neorest 600.
Cái này không có những đặc tính đặc biệt như vậy nhưng nếu xét về hiệu quả sử dụng có lẽ nó là thứ tốt nhất -- Neorest 600.
In linea con il continuo miglioramento di Gmail, stiamo lavorando per adottare le migliori funzionalità di Inbox.
Để tiếp tục cải thiện sản phẩm, chúng tôi đang nỗ lực để đưa các tính năng tốt nhất từ Inbox vào Gmail.
La modalità "Viewer" in RETScreen Expert è gratuita e consente di accedere a tutte le funzionalità del software.
"Chế độ Người xem" trong RETScreen Expert hoàn toàn miễn phí và cho phép truy cập vào tất cả các chức năng của phần mềm.
Ulteriori informazioni sulle funzionalità di G Suite.
Tìm hiểu thêm về tính năng của G Suite.
Il SO comprende anche funzionalità della piattaforma Nokia Asha, ad esempio Fastlane.
Nó cũng có một số tính năng từ nền tảng Nokia Asha, ví dụ như trung tâm thông báo Fastlane.
Progetta sistemi applicabili alla robotica che cercano di replicare alcune funzionalità del sistema visivo umano.
Rồi anh thiết kế các hệ thống thị giác cho rô-bốt, hệ thống này bắt chước mắt người.
Puoi disattivare questa funzionalità nelle Impostazioni di ricerca.
Bạn có thể tắt tính năng này trong Cài đặt Tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funzionalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.