gale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gale trong Tiếng pháp.

Từ gale trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh ghẻ, ghẻ, bệnh mụn cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gale

bệnh ghẻ

noun (y học) bệnh ghẻ)

ghẻ

noun

C'est la gale ou la peste bubonique que tu portes?
Anh đang bị ghẻ hay dịch hạch gì đó đúng không?

bệnh mụn cây

noun (thực vật học) bệnh mụn cây)

Xem thêm ví dụ

Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit.
Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán.
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
Les jeunes filles d’Angleterre, d’Irlande et du Pays de Galles défendent la vérité et la justice dans leurs écoles.
Các thiếu nữ ở Anh, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Wales đang bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong trường học của họ.
En 2007, Gold Coast a dépassé la population de Newcastle en Nouvelle-Galles du Sud pour devenir le sixième plus grande ville de l'Australie et la plus grande agglomération australienne n'ayant pas le statut de capitale d'État.
Trong năm 2007, Gold Coast đã vượt qua Newcastle, New South Wales về dân số, trở thành thành phố lớn thứ sáu ở Úc và là thành phố lớn nhất Úc nếu không tính các thủ phủ.
Batemans Bay, une plage populaire sur la côte sud de la Nouvelle-Galles du Sud est aussi à deux heures de voiture par la Kings Highway.
Vịnh Batemans, một điểm nghỉ lễ phổ biến trên bờ biển New South Wales, cũng cách Thủ đô hai giờ theo Xa lộ Kings.
Le prince et la princesse de Galles quittèrent la cour mais leurs enfants restaient sous la garde du roi.
Hoàng tử và công nương tuy bị trục xuất nhưng con cái của họ lại phải giao cho nhà vua chăm sóc.
Pendant la rénovation de ce dernier, entre 2000 et 2007, le match a lieu au Millennium Stadium, à Cardiff, au pays de Galles.
Từ năm 2001 đến 2007 khi sân Wembley được xây dựng lại thì các trận chung kết diễn ra tại Millennium Stadium, Cardiff.
Tu as sauvé tant de vies, Gale.
Cậu đã cứu được rất nhiều người, Gale ạ.
Le 16 novembre 2010, Clarence House annonce que le prince William, fils aîné du prince de Galles, a l'intention d'épouser sa compagne de longue date Catherine Middleton « dans le courant de l'été 2011, à Londres ».
Vào ngày 16 tháng 11 năm 2010, Clarence House thông báo rằng Hoàng tử William, con trai cả của Thái tử xứ Wales, sẽ kết hôn với bạn gái quen lâu năm của anh là Catherine Middleton "vào mùa xuân hoặc mùa hè của năm 2011, tại Luân Đôn".
Il reçoit le titre de prince de Galles à l'âge de huit ans, sans être jamais formellement investi avec les honneurs de la principauté de Galles.
Vào khoảng năm lên tám, ông được tiến phong Hoàng tử xứ Wales, mặc dù ông không bao giờ được chính thức nhậm chức với Huy chương Hoàng tử xứ Wales.
Edward devint officiellement prince de Galles lors d'une cérémonie spéciale au château de Caernarfon le 13 juillet 1911.
Edward chính thức làm lễ tấn phong hoàng tử xứ Wales trong một buổi lễ đặc biệc tại Lâu đài Caernarvon ngày 13 tháng 7 năm 1911.
Les minerais de nickel en provenance des mines canadiennes étaient enrichis avant d'être expédiés aux usines de la Mond Nickel Company à Clydach, Swansea, Pays de Galles où ils étaient purifiés.
Quặng từ mỏ niken ở Canada được làm giàu sơ bộ ở đó và sau đó được vận chuyển đến các công trình của Mond tại Clydach, gần Swansea, xứ Wales để làm sạch cuối cùng. ^ “Mond, Ludwig”.
Gale m'a fait visiter l'île.
Gale vừa dẫn tôi đi xem quanh đảo...
Officiellement, le Darling prend sa source à Bourke, à la confluence des rivières Culgoa et Barwon, la première provenant des chaînons du sud du Queensland et la seconde du nord de la Nouvelle-Galles du Sud.
Theo quan điểm chính thức thì sông Darling bắt đầu giữa Brewarrina và Bourke tại điểm hợp lưu giữa Culgoa và Barwon; các chi lưu này bắt nguồn từ các dãy núi ở phía nam của Queensland và phía bắc New South Wales ở phía tây Great Dividing Range.
Les négociations sur un mariage entre le prince de Galles et la fille de Frédéric-Guillaume Ier, Wilhelmine s'éternisèrent sur plusieurs années mais aucun camp n'acceptait les conditions de l'autre et l'idée fut abandonnée.
Các cuộc thỏa thuận hôn nhân giữa hoàng tử xứ Wales và con gái vua Frederick William, Công chúa Wilhelmine kéo dài trong nhiều năm nhưng không bên nào chịu nhượng bộ yêu cầu của người kia, và dự định này không trở thành hiện thực.
Le pays de Galles compte trois parcs nationaux: Snowdonia, Brecon Beacons et Pembrokeshire.
Wales có ba vườn quốc gia: Snowdonia, Brecon Beacons và Pembrokeshire Coast.
Lorsque le prince de Galles mourut soudainement en 1751, son fils aîné George devint l'héritier présumé.
Sau khi Hoàng tử xứ Wales đột ngột qua đời vào năm 1751, con trai lớn của ông, Hoàng tôn George trở thành người thừa kế ngôi vua.
Et Gale Boetticher en personne en a commandé un.
Và cũng chính Gale Boetticher là kẻ đã đặt hàng mua hệ thống này.
Pendant ce temps, le retour d’Irlande de Richard est retardé et il ne débarque pas au pays de Galles avant le 24 juillet.
Trong lúc đó, Richard bị chậm bước khi trở về từ Ireland và không đổ bộ lên được Wales cho đến ngày 24 tháng 7.
La ville doit son nom à sir Thomas Brisbane, le gouverneur de Nouvelle-Galles du Sud de 1821 à 1825.
Thành phố này được đặt tên theo Sir Thomas Brisbane là Thống đốc New South Wales từ năm 1821–1825.
En août, Victoria et Albert rendirent visite à leur fils, le Prince de Galles, qui assistait à des manœuvres militaires près de Dublin et passèrent quelques jours à Killarney.
Vào tháng 8, Victoria và Albert đến thăm con trai của họ, Vương tử xứ Wales, vốn đang tham dự một cuộc diễn tập quân sự gần Dublin, và dành một vài ngày nghỉ ở Killarney.
Gale Hawthorne : C'est le meilleur ami de Katniss et son partenaire de chasse.
Gale Hawthorne: Bạn thân nhất của Katniss và cũng là người cùng cô săn bắn.
Après le passage des premières résolutions, William Pitt exposa son plan pour la régence et proposa que les pouvoirs du prince de Galles soient considérablement limités.
Sau khi thông qua một số nghị định sơ bộ, Pitt vạch ra một kế hoạch chính thức cho Nhiếp chính, theo đó quyền lực của Hoàng tử xứ Wales bị hạn chế rất nhiều.
Emblème floral de la Nouvelle-Galles du Sud, Telopea speciosissima figure en bonne place dans l'art, l'architecture et la publicité de l'État, en particulier depuis l'indépendance de l'Australie.
Là biểu tượng hoa cho tiểu bang New South Wales, Telopea speciosissima có đặc trưng nổi bật trong nghệ thuật, kiến trúc và quảng cáo, đặc biệt là kể từ khi Úc liên bang.
In 1919 Page fut élu député de Cowper en tant que candidat de l'"Association des Fermiers et des Colons" ("the Farmers and Settlers Association") de Nouvelle-Galles du Sud qui devint le "Country Party" en 1920.
Trong năm 1919, Page đã được bầu vào Hạ viện Úc làm đại biểu của Cowper với vai trò là ứng cử viên của Hiệp hội Nông dân và Người định cư của New South Wales, một tổ chức mà vào năm 1920 đã trở thành Đảng Quốc gia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.