galerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galerie trong Tiếng pháp.

Từ galerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành lang, lò, ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galerie

hành lang

noun

Attirez-le dans la Galerie des Rois!
Hãy đến hành lang đế vương.

noun

ban công

noun (sân khấu) ban công)

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez créer jusqu'à 10 galeries d'images, chacune comportant jusqu'à 10 images.
Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện.
Tu as vu qu'il y a eu une tentative de vol à la nouvelle Galerie des USA?
Anh có thấy vụ cướp ở trung tâm mua sắm mới không?
Il y a beaucoup de pièces et de galeries.
Có nhiều phòng và nhiều lối đi quá.
Je veux dire, la ville est la meilleure gallerie que je pouvais imaginer.
Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra.
S’appliquer à ‘semer en vue de l’esprit’ afin de connaître eux- mêmes le bonheur véritable et rendre heureux ceux qui les entourent. — Gal.
Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ.
Accédez à la galerie des partenaires pour découvrir notre sélection de partenaires en e-commerce amélioré.
Truy cập thư viện đối tác để tìm hiểu thêm về đối tác Thương mại điện tử nâng cao nổi bật của chúng tôi.
Haley était censé emmener Jack à la nouvelle galerie pour lui faire son portrait.
Haley định đưa Jack đến trung tâm mua sắm mới để lấy ảnh chụp.
Ses principaux travaux incluent les peintures, les fresques, les croquis et autres objets d'art, dont plusieurs sont exposés à la galerie Vienna Secession.
Các tác phẩm chính của ông bao gồm tranh, tranh tường, bức phác họa và nhiều tác phẩm nghệ thuật khác, nhiều tác phẩm trong số này đang được trưng bày ở gallery Ly khai Wien.
Une fois l'enregistrement terminé, la notification "Vidéo enregistrée dans la galerie" s'affiche.
Sau khi ghi xong, thông báo "Đã lưu video vào thư viện" sẽ xuất hiện.
La galerie a une fonction statique importante ; elle détourne le poids de la masse de pierre au-dessus de la chambre du roi vers le noyau pyramidal environnant.
Hành lang này giữ một vai trò rất quan trọng, nó giúp làm phân tán trọng lượng của các khối đá nằm phía trên phòng nhà vua ra xung quanh phần lõi của kim tự tháp.
Une galerie circulaire fait le tour du premier étage et permet d'embrasser une vue à 360° sur Paris.
Một hành lang chạy bao quanh tầng hai, cho phép du khách ngắm nhìn toàn cảnh 360°Của Paris.
Une telle structure de forêt a été introduite par Bernard A. Galler et Michael J. Fisher en 1964, bien que son analyse détaillée ait attendu plusieurs années.
Cấu trúc dữ liệu này được mô tả lần đầu tiên bởi Bernard A. Galler và Michael J.Fischer năm 1964, nhưng độ phức tạp tính toán của nó chỉ được phân tích chính xác nhiều năm sau đó.
Au lieu de créer vos propres objectifs, vous pouvez les importer à partir de la Galerie de solutions.
Thay vì tạo mục tiêu của riêng bạn, bạn có thể nhập các mục tiêu đó từ Thư viện giải pháp.
En rapport avec l'arrivée des munitions, le commandement a ordonné de liquider 1 500 caisses de champagne pour faire de la place dans les galeries souterraines.
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
C'est une très belle galerie.
Nó là một phòng tranh đẹp.
L'Anneau vint à la créature Gollum qui l'emmena dans les profondeurs des galeries des Monts Brumeux.
Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum... nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù.
Consultez notre galerie d'annonces rich media.
Hãy tham khảo thư viện quảng cáo đa truyền thông của chúng tôi.
Il n'y a pas de musées ou de galeries aux Etats- Unis sinon à New York dans la galerie qui expose le travail de Botero et qui a osé exposer des peintures dont le thème est la prison d'Abu Ghraib.
Không một bảo tàng hay phòng tranh nào tại Mỹ, trừ phòng tranh New York trưng bày tác phẩm của Botero, dám cho phép triễn lãm tác phẩm vì đề tài của nó là về nhà tù Abut Ghraib.
Puis-je escorter Vos Splendeurs à la galerie maintenant?
Tôi có thể dẫn các vị đến khán đài không?
Même dans mes expositions en galerie, j'essaye de revisiter les événements historiques comme Babri Masjid, j'essaye de condenser son résidu émotionnel et de représenter ma propre vie.
Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi.
Ce sont juste deux trous dans le mur de la galerie.
Chỉ là hai cái lỗ trên tường phòng trưng bày.
Ceux qui manquaient d’amour médisaient et se chamaillaient. — Gal.
Những ai quý trọng sự tự do đó đã phục vụ lẫn nhau vì tình yêu thương.
D'autres encore sont exposées dans des galeries d'art ou au musée des civilisations d'Abidjan.
Một số khác còn được trưng bày trong các phòng triển lãm nghệ thuật hoặc tại viện bảo tàng văn hóa ở Abidjan.
Paul a appelé cette nation “ l’Israël de Dieu ”. — Gal.
Vì dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã chối bỏ Chúa Giê-su nên Đức Giê-hô-va đã chọn một dân mới, một dân tộc thiêng liêng.
Chacune doit avoir sa propre fiche d'éléments (annonce illustrée, fiche vidéo, fiche de la galerie de produits).
Mỗi video yêu cầu thẻ nội dung của riêng nó (quảng cáo hình ảnh, thẻ video, thẻ thư viện sản phẩm).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.