galet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galet trong Tiếng pháp.
Từ galet trong Tiếng pháp có các nghĩa là con lăn, đá cuội, cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galet
con lănnoun (kỹ thuật) con lăn, bánh) |
đá cuộinoun |
cuộinoun |
Xem thêm ví dụ
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Partout, ce ne sont que moteurs, convoyeurs, engrenages, galets et courroies tournant et filant à toute vitesse. Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày. |
23 De plus, dans la corbeille des pains sans levain qui est devant Jéhovah, prends un pain rond, un pain à l’huile en forme de couronne et une galette. + 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va. |
L'an dernier, Nicole voulait des galettes de pomme de terre et regarder la télé. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
Parmi les exemples précoces, avant le milieu du XIXe siècle, on peut citer la guinguette du moulin de la Galette et les cafés-concerts de l'Élysée Montmartre et du Château-Rouge. Ngay từ nửa đầu thế kỷ 19, ở Paris đã xuất hiện quán Moulin de la galette và cà phê hòa nhạc Élysée Montmartre cùng Château-Rouge. |
Tu préfères quoi, galet ou étoile de mer? đá biển hay sao biển? |
De grands arbres furent arrachés et les rochers roulaient comme de simples galets. Những cây to bị trốc gốc và những núi đá lăn như đá cuội nhỏ. |
Le sommet étant en vue, nous avons poursuivi, mais cela a été pour nous apercevoir qu’à chaque pas, nos pieds s’enfonçaient dans les galets, nous faisant glisser de plusieurs centimètres vers l’arrière. Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét. |
Quand j’étais enfant, j’avais plusieurs collections de bâtons, de cailloux, de galets et de coquillages. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
Il est curieux de voir son corps pendant l'acte de succion ; comme il change en moins de dix minutes, passant d'une forme plate comme une galette à une forme globulaire. Chúng tôi tò mò khi xem thân của nó trong khi hút máu, khoảng dưới mười phút, đã chuyển từ thân dẹt,bé sang thành dạng hình cầu. |
J'ai flâné le bas- côté, comme toute autre personne qui a galet est tombé dans une église. Tôi lounged lối đi bên giống như bất kỳ người làm biếng khác, những người đã rơi vào một nhà thờ. |
29 « Voici ce que tu feras pour les sanctifier* afin qu’ils me servent en tant que prêtres : Prends un jeune taureau, deux béliers sans défaut+, 2 du pain sans levain, des pains sans levain à l’huile en forme de couronne, ainsi que des galettes sans levain arrosées d’huile+. 29 Đây là điều con phải làm nhằm biệt riêng họ ra thánh, để họ có thể hầu việc ta với tư cách thầy tế lễ: Hãy lấy một con bò đực tơ, hai con cừu đực lành lặn,+ 2 bánh không men, những cái bánh vòng không men trộn dầu, bánh mỏng không men phết dầu. |
Ils attendent sur les galets - Viendrez- vous et rejoignez la danse? Họ đang chờ đợi vào ván lợp - bạn sẽ đến và tham gia khiêu vũ? |
Un peu plus tard, Maryam et sa mère nous apportèrent deux bols fumants de shorwa aux légumes et deux galettes de pain. Một lát sau, Maryam và bà mẹ đem hai bát rau nấu shorwa nghi ngút khói và hai ổ bánh mì ra. |
29 Ils apportaient aussi leur aide en s’occupant des pains disposés en piles+, de la farine destinée à l’offrande de céréales, des galettes de pain sans levain+, des gâteaux faits à la poêle et de la pâte mélangée+, ainsi que de toutes les mesures de quantité et de taille. 29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ. |
Quand j" étais enfant, j'avais plusieurs collections de bâtons, de cailloux, de galets et de coquillages. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
Sur celle-ci, il y a un agneau rôti, des galettes de pain et du vin rouge. Trên bàn nầy, có thịt chiên quay, bánh mì và rượu nho đỏ. |
Ah, c’était loin du moulin d’la Galette, Et de Paname, qu’est le roi despat’lins. A, thật là xa cối xay Galette, Xa Paname, vua của bọn giả nghĩa giả nhân. |
Les pupusas sont l’un des plats préférés des Salvadoriens. Ce sont des galettes de maïs (ou de riz) farcies avec du fromage et des haricots, ainsi que du porc ou d’autres garnitures. Một trong những món ăn mà người El Salvador thích nhất là pupusa—bánh tráng bột ngô (hoặc bột gạo) cuốn với phô mai, đậu, thịt lợn và các thứ khác. |
Et tu me demandes du " Mocca Fix " et des galettes " Filinchen "? Cậu lại đén mua cà phê Mocca và bánh Filinchen sao? |
La manne avait un goût de galette au miel. Bánh này có mùi vị giống bánh ngọt mỏng làm bằng mật ong. |
Font aussi partie de leur culture les contes, les vêtements traditionnels aux couleurs vives et les spécialités comme l’ereba (une grande galette mince à base de manioc). Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng). |
14 Là, il devra présenter son offrande à Jéhovah : un jeune bélier sans défaut d’un an ou moins comme holocauste+, une agnelle sans défaut d’un an ou moins comme sacrifice pour le péché+, un bélier sans défaut comme sacrifice de paix*+, 15 une corbeille de pains sans levain en forme de couronne faits avec de la farine fine mélangée à de l’huile, des galettes sans levain frottées d’huile, ainsi que leur offrande de céréales+ et leurs offrandes de vin+. 14 Tại đó, người phải dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va: một cừu đực con khỏe mạnh dưới một năm tuổi làm lễ vật thiêu,+ một cừu cái con khỏe mạnh dưới một năm tuổi làm lễ vật chuộc tội,+ một cừu đực khỏe mạnh làm vật tế lễ hòa thuận,+ 15 một giỏ bánh vòng không men làm từ bột mịn trộn dầu, bánh mỏng không men phết dầu cùng lễ vật ngũ cốc+ và rượu tế lễ của chúng. |
C'est des galettes au crabe? Bánh táo phải ko? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới galet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.