galère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galère trong Tiếng pháp.
Từ galère trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh khổ cực, thuyền gale. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galère
cảnh khổ cựcnoun (nghĩa bóng) cảnh khổ cực) |
thuyền galenoun (sử học) thuyền gale (thuyền chiến) |
Xem thêm ví dụ
Vous savez la galère que ça va être de mettre un enfant autiste dans un scanner? Cậu có biết chuyện gì xảy ra khi cho một đứa tự kỉ vào máy quét hạt nhân không? |
Ces galères mesuraient 24 mètres de long et 3 mètres de large. Chúng dài khoảng 24 mét và rộng 3 mét. |
Tu as galéré sur ce livre avec moi. Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á. |
Tu as été stupide de te mettre dans cette galère... Anh có ngu mới dính vào vụ lộn xộn này. |
Un fameux pirate s'empara de la galère et de l'oiseau. Một thuyền trưởng cướp biển lừng danh đã cướp chiếc thuyền và con chim của các Hiệp Sĩ. |
En 308, l'Auguste de l'Est, Galère, organisa une conférence à Carnuntum qui refonda la Tétrarchie en divisant l'Empire entre Constantin et Licinius. Năm 308, Augustus phía đông, Galerius, đã sắp xếp một cuộc họp tại Carnuntum mà làm sống lại chế độ Tứ đầu chế bằng cách phân chia phía tây giữa Constantine và một người khác tên là Licinius. |
Après, bien après, quand on est revenu à Paris toute galère est devenue une aventure extraordinaire. Rất lâu sau, khi ta trở về Paris, mỗi ngày vật vả sẽ trở thành một chuyến phiêu lưu. |
J'ai l'habitude de galérer. Tôi từng cực rồi. |
Si tu viens de rater un contrôle ou si la journée a été rude, tu as peut-être envie de baisser les bras : comparés à ta galère actuelle, les inconvénients futurs te paraissent bien dérisoires. Nếu mới thi trượt hoặc phải đương đầu với một ngày “gian khổ” tại trường, có lẽ bạn muốn bỏ cuộc, và bất cứ vấn đề nào trong tương lai đều chẳng là gì so với khó khăn hiện tại. |
Les mesures répressives vont parfois très loin : si un mourant refuse les derniers sacrements catholiques puis recouvre la santé, il est condamné à la prison ou aux galères à perpétuité. Các biện pháp này cực đoan đến nỗi nếu người nào mắc bệnh mà lại từ chối nhiệm tích xức dầu Công Giáo và sau đó bình phục, thì người đó bị tống giam vào ngục hoặc đày làm nô lệ chèo các chiến thuyền suốt đời. |
Je galère, moi aussi. Chuyện khỉ cứ xảy ra với tôi. |
Quand son père devint empereur des provinces occidentales de Rome en 293, Constantin combattait sur le Danube sous les ordres de l’empereur Galère. Khi cha ông lên ngôi hoàng đế ở các tỉnh miền tây La Mã vào năm 293 CN, ông đang đánh trận trên sông Danube theo lệnh Hoàng Đế Galerius. |
L’un des instigateurs de cette vague de représailles était Galère, qui portait à l’époque le titre de César ; il résidait à Thessalonique, qu’il avait parée de magnifiques édifices. Một kẻ chủ mưu là Sê-sa Galerius, là người đã sống và xây dựng nhiều công trình lộng lẫy ở Tê-sa-lô-ni-ca. |
Merci pour cette galère! Cám ơn vì đã nhận được thông điệp này! |
C'est un peu la galère. Thật vậy, giờ có một chút rắc rối. |
Deux semaines de galère et on y arrive enfin! Sau hai tuần khó khăn cuối cùng mình đã thành công! |
Filip, on est dans la même galère. Filip, tất cả chúng ta đều ở trong đó. |
Licinius, un fidèle compagnon d'arme de Galère, est nommé Auguste en Occident. Licinius, một đồng đội trung thành của Galerius đã được bổ nhiệm làm Augustus ở phía Tây. |
Galère refuse de reconnaître Maxence et envoie Sévère avec l'armée à Rome pour le déposer. Galerius từ chối công nhận Maxentius và lệnh cho Severus đem quân tới Roma để hạ bệ ông ta. |
T' es pas la seule à galérer dans le coin Không, em không phải là người duy nhất... chịu bất hạnh ở đây |
Parier que ton amie reste dans cette galère? Các cậu đang cá cược trên sự đau đớn của bạn bè? |
Bluetooth, c'est une galère. Đơn giản lắm. |
J'ai galéré pour sortir le rameur. Cần 2 tiếng để kéo cái máy tập ra ngoài. |
Alors, évidemment, le seul moyen de me tirer de cette galère auquel j'ai pu penser, a été que j'ai décidé d'appeler Oprah. Vậy nên, theo tự nhiên, cách đơn giản khỏi xuống tinh thần mà tôi có thể nghĩ tới là, tôi quyết định gọi cho Oprah. |
Les galères du patrice Bonius eurent raison des bateaux slaves alors que les attaques des 6 et 7 août du côté terrestre furent repoussée. Các chiến thuyền galley của Patricia Bonus đã đâm chìm và phá hủy các con tàu của người Slav; trong khi các cuộc tấn công của người Avar trên đất liền từ ngày 06-ngày 07 tháng 8 cũng thất bại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới galère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.