rancor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rancor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancor trong Tiếng Anh.

Từ rancor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghét, căm thù, sự tức giận, thù ghét, mối giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rancor

ghét

căm thù

sự tức giận

thù ghét

mối giận

Xem thêm ví dụ

After 19 years of rancor and loss, Thomas B.
Sau 19 năm thù oán và mất mát, Thomas B.
Fucking rancor?
Con quái vật tởm lợm nào à?
The rancorous and often hilariously exaggerated accusations, satirised by Old Comedy, were sustained by innuendo, inferences about motives, and a complete absence of proof; as J. H. Vince states "there was no room for chivalry in Athenian political life".
Các lời buộc tội đầy ác ý và thường bị phóng đại một cách hài hước này, bị chế nhạo trong Cựu hài kịch (archaia, hài kịch sớm hơn thế kỉ 5 tr.CN của Hy Lạp), được hỗ trợ bởi những lời ám chỉ, suy diễn về động cơ, và thiếu vắng hoàn toàn chứng cơ; như J.H. Vince khẳng định: "chẳng có chỗ nào cho tinh thần hiệp sĩ trong đời sống chính trị Athena".
While secular authorities may be impressed by our faith, they express amazement at the absence of ill-will or rancor on our part.
Đức tin của chúng ta có thể gây ấn tượng nơi các nhà cầm quyền thế gian, nhưng điều khiến họ thán phục đó là chúng ta không hề tỏ thái độ cay đắng hay thù hằn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.