gamer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamer trong Tiếng Anh.
Từ gamer trong Tiếng Anh có nghĩa là Game thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamer
Game thủnoun (person who plays video games) The gamers are able to chat to each other online and compare solutions . Các game thủ có thể trò chuyện với nhau qua mạng và so sánh các giải pháp . |
Xem thêm ví dụ
I don't want gamers to regret the time they spent playing, time that I encouraged them to spend. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Gamers love to be attached to awe- inspiring missions to human planetary- scale stories. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
Now the only other rule you need to remember is, gamer generation, we like a challenge. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
They actually live in gamer houses. Họ thực sự sống trong các căn nhà dành cho game thủ. |
PC Gamer gave it a 20%, saying it was "so tasteless that I wanted to scrub myself with Lysol after getting up from the computer" and "being a bad Postal clone". Trong khi PC Gamer chỉ cho 20%, cho rằng game "quá vô vị đến nỗi tôi muốn chà rửa bản thân mình với thuốc sát trùng Lysol sau khi nhận được từ máy tính" và "là một bản sao tồi tệ của Postal". |
In Foldit , the gamers try to predict how proteins fold themselves . Ở Foldit , người chơi cố dự đoán cách prô-tê-in tự xoắn với nhau . |
Tournaments established in the late 1990s include the Cyberathlete Professional League (CPL), QuakeCon, and the Professional Gamers League. Những giải đấu được tổ chức cuối những năm 1990 bao gồm có Cyberathlete Professional League (CPL) và QuakeCon. |
You might find, for example, that Technophiles, Music and TV Lovers, News Junkies, Gamers, and Shutterbugs collectively represent the users who bring in the most revenue. Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất. |
Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2008. ^ a ă Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48. |
Some pro-gamers have gained television contracts, sponsorships, and tournament prizes, allowing the most famous player, Lim Yo-Hwan, who is known in-game as SlayerS `BoxeR`, to gain a fanclub of over a half million people. Một số game thủ pro đã giành được hợp đồng truyền hình, tài trợ, và giải thưởng trong các giải đấu, cho phép người chơi nổi tiếng nhất, Lim Yo-Hwan, người được biết đến trong trò chơi với biệt hiệu Slayers `BoxeR` , để đạt được một câu lạc bộ của hơn một nửa triệu người hâm mộ . |
The original score for Command & Conquer: Red Alert was composed by Frank Klepacki and was voted the best video game soundtrack of 1996 by PC Gamer and Gameslice magazines. Các bài nhạc ban đầu cho Command & Conquer: Red Alert được soạn bởi Frank Klepacki và được bình chọn là nhạc trò chơi hay nhất của năm 1996 bởi PC Gamer và tạp chí Gameslice . |
And gamers are willing to work hard all the time, if they're given the right work. Và các game thủ sẵn sàng làm việc chăm chỉ mọi lúc, nếu họ được giao cho đúng việc. |
As with Shogun: Total War, Medieval: Total War won multiple industry awards, and was named the top game of 2002 by PC Gamer. Cũng như Shogun: Total War, Medieval: Total War giành khá nhiều giải thưởng của ngành công nghiệp game và được PC Gamer bình chọn game đỉnh năm 2002 đã hất cẳng vị trí Half-Life của Valve Software. |
D.Va, real name Hana Song, is a South Korean mecha pilot and former pro gamer from Busan. D.Va, tên thật là Hân Song, một phi công người Hàn Quốc và là một cựu gamer chuyện nghiệp đến từ Buán. |
Reprinted from "Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier", Retro Gamer (67), 2009 Commodore Wheeler. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. Viết lại tại “Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier”, Retro Gamer (bằng tiếng Anh) (67), 2009 ^ Commodore Wheeler. |
Many gamers eat while using the internet. Nhiều game thủ ăn trong khi sử dụng internet. |
By 2008, two years after the Wii's release, Nintendo acknowledged several limitations and challenges with the system (such as the perception that the system catered primarily to a "casual" audience and was unpopular among "core" gamers). Đến năm 2008, hai năm sau khi phát hành Wii, Nintendo đã thừa nhận một số hạn chế và thách thức với hệ thống (như nhận thức rằng hệ thống chủ yếu phục vụ cho khán giả "bình thường" và không được ưa chuộng với những game thủ "sành sõi")., . |
Kanon was "heavily hyped had gamers impatient until its release. Kanon được "thổi phồng lên nhiều khi quảng cáo có những game thủ đã thiếu kiên nhẫn cho đến ngày nó ra mắt. |
"SimCity Societies Ships to Retailers, Turning PC Gamers Everywhere into Shapers of Cultures" (Press release). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 1999. ^ “SimCity Societies Ships to Retailers, Turning PC Gamers Everywhere into Shapers of Cultures” (Thông cáo báo chí). |
One kind of reviewer is a male gamer who thinks he knows what games ought to be, and won't show the product to little girls. Một loại nhà phê bình là người chơi nam nghĩ rằng anh ta biết trò chơi cần phải như thế nào, và sẽ không đưa sản phẩm cho các em gái nhỏ. |
The project is aimed at broadening the Xbox 360's audience beyond its typical gamer base. Mục đích của dự án này là làm nâng cao trải nghiệm của người dùng Xbox 360 lên một tầm cao mới, vượt xa cách chơi game truyền thống. |
Usage of the term "girl gamer" is controversial. Cách sử dụng từ "girl gamer" vẫn còn đang gây tranh cãi. |
We were not real gamers enough, so we had to really talk to them. Chúng tôi không phải là những game thủ thực sự nên chúng tôi phải nói chuyện với họ. |
In an article dated 11 November 2011, PC Gamer reported statistics for online sales of The Witcher 2. Trong một bài báo ngày 11 tháng 11 năm 2011, PC Gamer báo cáo thống kê về doanh số trực tuyến của The Witcher 2. |
"Gamers Catch Their Breath as Xbox 360 and Xbox Live Reinvent Next-Generation Gaming". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Gamers Catch Their Breath as Xbox 360 and Xbox Live Reinvent Next-Generation Gaming”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.