garbage can trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garbage can trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garbage can trong Tiếng Anh.

Từ garbage can trong Tiếng Anh có các nghĩa là sọt rác, thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garbage can

sọt rác

noun

I've seen girls be treated like garbage cans.
Tôi đã thấy những bé gái bị đối xử như những sọt rác.

thùng rác

noun

Hank, why is there what looks like brains in our garbage can?
Hank, sao có cái gì giống như óc trong thùng rác vậy?

Xem thêm ví dụ

Fuck this one or you're gonna end up on a garbage can.
Cái chết tiệt ấy hay là đời mày sắp đóng hộp rồi đấy.
During the firearm scenes, you can hide behind various objects such as garbage cans and walls.
Trong những pha bắn súng, người chơi có thể ẩn nấp đằng sau các vật thể khác nhau như thùng rác và góc tường.
I won this garbage can in a divorce settlement.
Sau khi ly hôn, tôi được cái quái này đây.
But I was, I was just passing a garbage can.
Nhưng tôi chỉ, chỉ đi ngang thùng rác thôi.
Garbage cans, rats galore.
nhiều thùng rác, nhiều chuột.
Hank, why is there what looks like brains in our garbage can?
Hank, sao có cái gì giống như óc trong thùng rác vậy?
Fuck this one or you' re gonna end up on a garbage can
Cái chết tiệt ấy hay là đời mày sắp đóng hộp rồi đấy
Yuri, there are men going through our garbage cans.
Yuri, có nhiều người đến lục rác nhà chúng ta.
I've seen girls be treated like garbage cans.
Tôi đã thấy những bé gái bị đối xử như những sọt rác.
So, you're saving the world in a garbage can?
Ba đang giải cứu thế giới trong cái thùng rác sao?
You understand how to troll through garbage cans!
lão chỉ rành trò chui rúc rác rếch thôi!
My parents suffered through many more of my science fair projects, including a remote controlled garbage can.
Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa.
Contrast that with a plastic garbage can -- and you can push in the sides and it always bounces back.
Tương phản hiện tượng đó với một thùng rác bằng nhựa -- và bạn có thể ấn vào thành và nó luôn bật lại.
Accumulated garbage can contribute to an increase in the population of rats, cockroaches, and other pests that cause illness.
Rác thải chồng chất có thể là nguyên nhân làm tăng số lượng chuột, gián, và những loài vật gây bệnh khác.
That could be shoveling out a hydrant, pulling a weed, turning over a garbage can with an opossum in it.
Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong.
You can also find a crust of bread in a garbage can, if you search long enough, but there is a better way.
Bạn cũng có thể tìm thấy mẩu bánh mì trong thùng rác, nếu bạn tìm kiếm đủ lâu.
Our school is so dirty because students don't drop garbage in cans
Trường của chúng ta hok đc sạch sẽ. Vì vậy các em hok đc vất rác bừa bãi nữa.
Kind who know every loophole garbage like Benton can crawl through.
Đám luật sư biết tất cả các lỗ hổng mà thằng rác rưởi như Benton có thể chui qua được.
I usually sneak into a motel and fill a garbage bag, but you can have whoever you hire just buy it.
Tôi thường lẻn vào nhà nghỉ và đổ đầy một túi rác, nhưng anh có thể thuê người mua chúng.
I can hear the garbage truck!
Tôi nghe xe rác đang đến.
Satan can keep us busy, distracted, and infected by sifting through information, much of which can be pure garbage.
Sa Tan có thể giữ cho chúng ta bận rộn, bị xao lãng, và bị tiêm nhiễm bởi việc gạn lọc thông tin, mà nhiều điều trong đó có thể là hoàn toàn rác rưởi.
How can the government bow down to such garbage with people watching?
Làm thế nào chính phủ lại nhượng bộ 1 tên rác rưởi như hắn được?
Get up and change your position, polish your shoes, empty the garbage can —anything to break the link.
Chú hãy đứng dậy và đổi thế, lấy giày ra đánh, đi đổ rác hoặc làm bất cứ điều gì để chặt đứt khoen đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garbage can trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.