gargoyle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gargoyle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gargoyle trong Tiếng Anh.

Từ gargoyle trong Tiếng Anh có nghĩa là miệng máng xối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gargoyle

miệng máng xối

noun

Xem thêm ví dụ

As a lubricants pioneer, Vacuum Oil introduced revolutionary products, such as Gargoyle 600-W Steam Cylinder Oil.
Là một nhà tiên phong trong lĩnh vực dầu nhờn, Vacuum Oil đã đưa ra thị trường các sản phẩm dầu nhớt thông dụng, bao gồm Gargoyle 600-W, và Steam Cylinder Oil.
And up there, a place for gargoyles and broken clock towers that have stayed still and dead for maybe like 100 years, up there is me.
Và trên đó, nơi của các tượng đá và những tháp đồng hồ đã hỏng chúng nằm yên và đã chết cả trăm năm nay rồi, trên đó có tôi.
During the time Mike raps his verses, Chester stands atop a platform with gargoyles on the edges.
Trong lúc Mike đọc rap, Chester đứng trên một cái sân với những con dơi quỷ (gargoyle) bên rìa.
Any object can be made sacramental by marking them with the blessed symbol of the Gargoyle Order.
Nhưng chỉ cần có biểu tượng của Order gargoyles.
Gargoyles and demons.
Gargoyles và Ác Quỷ.
She has also lent her voice to several video games and animated projects, including Aladdin and the King of Thieves, True Crime: Streets of LA, Gargoyles as Desdemona and Coldfire, and most recently Justice League Unlimited as government agent Amanda Waller, a role she reprised for the animated movie adaption of the comic book Superman/Batman: Public Enemies as well as the video game Batman: Arkham Origins, its companion/sequel Batman: Arkham Origins Blackgate, and another animated film that takes place in continuity with the games, Batman: Assault on Arkham.
Cô cũng đã tham gia lồng tiếng cho một số trò chơi video và các dự án hoạt hình, bao gồm Aladdin và King of Thief, True Crime: Streets of LA, Gargoyles trong vai Desdemona và Coldfire, và gần đây nhất là Justice League Unlimited với tư cách là đại sứ chính phủ Amanda Waller, vai trò mà cô ấy được giới thiệu cho phần chuyển thể phim hoạt hình của bộ truyện tranh Superman / Batman: Kẻ thù công cộng cũng như trò chơi điện tử Batman: Arkham Origins, người bạn đồng hành / phần tiếp theo: Batman: Arkham Origins Blackgate và một bộ phim hoạt hình khác diễn ra liên tục với các trò chơi, Batman: Assault on Arkham.
All of them, however, including myself, as we walk underneath those strange stone gargoyles just down the road, feel that we've become less than the sum of our parts, feel as though we have become profoundly diminished.
Những đồng sự mới của tôi trong Nghị Viện khi tôi mới nhậm chức, gồm bác sỹ gia đình, doanh nhân, giáo sư, những nhà kinh tế học danh giá, nhà sử học, nhà văn, và những sĩ quan quân đội - từ đại tá đến thượng sĩ trung đoàn.
Gargoyle in the form of a Greek comic mask.
Gargoyle trong hình thức của một mặt nạ kịch Hy Lạp.
The gargoyles will protect it like one of their own.
Bọn Gargoyles bảo vệ hắn như người của bọn chúng
Ozawa, nicknamed 'The Gargoyle' (Onigawara) by his men, was extremely tall (6'7" or 2 m; much taller than the average Japanese man) and was commonly regarded as one of the three ugliest admirals in the Navy.
Ozawa, có biệt danh là'The Gargoyle' (Onigawara) được đặt bởi thuộc cấp của ông, có chiều cao đặc biệt (6'7" hay 2 m; cao hơn nhiều so với một người Nhật trung bình) và được xem là vị Đô đốc xấu xí nhất trong Hải quân.
That foul, evil, old gargoyle.
Con mụ già độc ác, quỷ quyệt đó.
Walk by yourself, you little gargoyle.
Tự đi đi, đồ nhóc hợm hĩnh.
I don't recommend sitting on a gargoyle in the middle of January, naked.
Tôi không khuyên bạn ngồi lên một cái máng xối giữa tháng một, không mặc quần áo.
The video for the song, directed by Julien Temple, featured lead singer Boy George on trial in a courtroom, with flashbacks to the Gargoyle Club, Soho in 1936 and the Dolphin Square Health Club, Pimlico in 1957.
Video ca nhạc cho "Do You Really Want to Hurt Me" được đạo diễn bởi Julien Temple, trong đó bao gồm những cảnh George xuất hiện ở một phiên tòa trong tòa án, xen kẽ với những đoạn hồi tưởng về Câu lạc bộ Gargoyle, Soho năm 1936 và Câu lạc bộ sức khỏe Dolphin Square, Pimlico năm 1957.
You're sitting on my gargoyle.
Cậu đang ngồi trên cái máng xối của tôi.
That history is celebrated in song, legend and souvenirs based on the carrancas, a kind of gargoyle placed on the prow of the gaiola boats and intended to scare away river demons from the boat.
Lịch sử đó thể hiện trong các bài hát, truyền thuyết và đồ lưu niệm dựa trên carranca, một loại đầu thú (miệng máng xối) được đặt trên mũi tàu của các gaiola và dùng để xua đuổi ma quỷ trên sông.
We have to get to Leonore, the Gargoyle Queen.
Tôi cần tìm Leonore Nữ hoàng Gargoyles.
There was another object, this sort of towering piece of furniture with creatures and gargoyles and nudity -- pretty scary stuff, when you're a little kid.
Có một vật khác, một cái kệ rất cao dạng này với những sinh vật và những ống thoát nước hình con vật và sự khỏa thân -- những thứ khá đáng sợ khi bạn là một đứa trẻ.
Some other notable example of this anime-influenced shows are Batman the Animated Series which was actually partially outsourced to Japanese artists, Gargoyles, and more recently Teen Titans and The Batman.
Một số ví dụ đáng chú ý khác của các chương trình bị anime ảnh hưởng là Batman: The Animated Series khi thực sự được thuê ngoài một phần từ các họa sĩ người Nhật; Gargoyles và nhiều phim gần đây như Teen Titans, The Batman.
How do you descend a gargoyle?
Làm thế nào để trở thành Gargoyles?
All of them, however, including myself, as we walk underneath those strange stone gargoyles just down the road, feel that we've become less than the sum of our parts, feel as though we have become profoundly diminished.
Nhưng khi đi dưới những tượng đá kỳ dị dọc đường, tất cả chúng tôi đều cảm thấy bản thân mình trở nên bé nhỏ hơn so với chính mình như thể chúng tôi hoàn toàn bị xem nhẹ.
We knew the gargoyles would do everything they could to keep you out of Naberius'hands.
Ta biết chúng sẽ làm mọi thứ để giữ ngươi tránh xa Naberius.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gargoyle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.