gardening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gardening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gardening trong Tiếng Anh.
Từ gardening trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm vườn, sự trồng vườn, công việc làm vườn, Làm vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gardening
nghề làm vườnnoun |
sự trồng vườnnoun |
công việc làm vườnnoun |
Làm vườnnoun (practice of growing and cultivating plants) There isn't a garden fairy alive who can control those weeds! Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó! |
Xem thêm ví dụ
In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins. Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney. |
Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
A few days before the incident in the garden of Gethsemane, Jesus told those same disciples to make supplication to Jehovah. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens. Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn. |
Examples of an MPDG are described below: An example is Natalie Portman's character in the movie Garden State (2004), written and directed by Zach Braff. Điển hình của cách tạo dựng nhân vật này là vai diễn của Natalie Portman trong bộ phim Garden State (2004), đạo diễn bởi Zach Braff. |
Yamagata was a talented garden designer, and today the gardens he designed are considered masterpieces of Japanese gardens. Yamagata là một người thiết kế vườn tài năng, và ngày nay khu vườn mà ông thiết kế vẫn được coi là kiệt tác của Nhật Bản đình viên (vườn Nhật Bản). |
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests. Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng. |
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife. Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife. |
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year. Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ. |
They turned a trash place into a garden. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
7 And he said unto the woman: Yea, hath God said—Ye shall not eat of every tree of the garden? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
I'm at Beth's soccer game with my ex-wife who's here with my ex-gardener. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
" It's the garden without a door. " Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa. |
At a garden party, Mia and Nicholas quarrel about Mia's relationship with Andrew; Nicholas tricks Mia into admitting she doesn't love Andrew. Tại một bữa tiệc trong vườn, Mia và Nicholas cãi nhau về mối quan hệ của Mia với Andrew; Nicholas lừa Mia để cô thừa nhận rằng cô không yêu Andrew. |
He grew up in a city housing project, Eastchester Gardens, and attended New York City public schools. Ông lớn lên trong một dự án nhà ở thành phố Eastchester Gardens và tham dự các trường công lập New York City. |
It was a beautiful palace with extensive gardens around it. Cung điện có tầng trệt vuông với khu vườn rộng bao quanh. |
“After the earth was created, Adam was placed in the Garden of Eden. “Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen. |
What's this, a flower garden? Kiểu gì thế này, một vườn hoa à? |
After clearing out the Mutants in the Garden, the Initiate heads down into the Laboratory. Sau một hồi quét sạch đám Mutants tại khu vườn, Initiate liền đi xuống phòng thí nghiệm. |
His work assignment was changed from the Service Department to the Mail Room and then to working in the garden. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
There are more than 150 public parks and gardens in Toowoomba. Có hơn 150 công viên công cộng và các khu vườn ở Toowoomba. |
Airborne Gardeners of the Tropical Rain Forest Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gardening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gardening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.