garden of eden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garden of eden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garden of eden trong Tiếng Anh.

Từ garden of eden trong Tiếng Anh có các nghĩa là vườn eden, vườn địa đàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garden of eden

vườn eden

vườn địa đàng

noun

One of the Biospherians called it "garden of Eden
Một trong những nhà sinh quyển học gọi nó là "vườn Địa Đàng

Xem thêm ví dụ

“After the earth was created, Adam was placed in the Garden of Eden.
“Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen.
They knew that their Creator was good because he had placed them in the beautiful garden of Eden.
Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ.
He called it the garden of Eden.
Ngài gọi nó là vườn Ê-đen.
After the earth was created, Adam was placed in the Garden of Eden.
Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen.
The first man, Adam, was given the satisfying work of caring for the garden of Eden.
Đức Chúa Trời ban cho người đàn ông đầu tiên là A-đam công việc rất là thú vị.
What issue was raised in the garden of Eden?
Vấn đề nào được nêu lên trong vườn Ê-đen?
17 Also, the Bible says that in the garden of Eden the diet of the animals was vegetation.
17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30).
♫ The Garden of Eden
Vườn địa đàng
What prospects did Jehovah lay before Adam in the garden of Eden?
Đức Giê-hô-va cho A-đam thấy rõ viễn cảnh nào trong vườn Ê-đen?
Finally, Adam and Eve were evicted from the garden of Eden.
A-đam và Ê-va cuối cùng bị đuổi khỏi vườn Ê-đen.
Jehovah put Adam and Eve in the garden of Eden to live in peace and happiness.
Đức Giê-hô-va đã đặt A-đam và Ê-va trong vườn Ê-đen để họ hưởng cuộc sống bình an và hạnh phúc.
The whole earth will be as beautiful as the garden of Eden was.
Cả trái đất sẽ giống như vườn Ê-đen trước đây.
Think again of the conditions in the garden of Eden before Adam and Eve sinned.
Hãy nghĩ đến tình trạng trong vườn Ê-đen trước khi A-đam và Ê-va phạm tội.
The Deluge, an act of God, evidently wiped out all traces of the garden of Eden itself.
Đức Chúa Trời đã giáng Trận Nước Lụt, và rất có thể nó đã xóa sạch mọi dấu vết về vườn Ê-đen.
Adam and Eve were naked in the Garden of Eden, weren't they?
Adam và Eve đã trần truồng ở trong Vườn Địa đàng, phải không?
He even compared the restored land of Judah to the garden of Eden —a paradise!
Thậm chí, ngài còn so sánh xứ Giu-đa được khôi phục với vườn Ê-đen—một địa đàng!
4 Was There Really a Garden of Eden?
4 Đã có vườn Ê-đen?
Why can we refer to the garden of Eden as a paradise?
Tại sao chúng ta có thể nói vườn Ê-đen là địa đàng?
12 Back in the garden of Eden, Adam and Eve listened to Satan, and Adam rebelled against Jehovah.
12 Trong vườn Ê-đen, A-đam và Ê-va nghe theo lời Sa-tan, và A-đam đã phản nghịch Đức Giê-hô-va.
10 In the garden of Eden, the Devil misled Adam and Eve.
10 Trong vườn Ê-đen, Ác Quỷ đã lừa gạt A-đam và Ê-va.
God put the first human pair in the beautiful paradise called the garden of Eden.
Đức Chúa Trời đặt cặp vợ chồng đầu tiên trong một cảnh địa-đàng xinh đẹp gọi là vườn Ê-đen.
Madole also wrote that the Aryans originated in the Garden of Eden located in North America.
Madole cũng viết rằng những người Aryan có nguồn gốc từ Vườn Eden nằm ở Bắc Mỹ.
The Issue in the Garden of Eden
Vấn đề được nêu trong vườn Ê-đen
* When he went over to the river that flowed out of the garden of Eden, he saw fish.
* Khi đến dòng sông bắt nguồn từ vườn Ê-đen thì người thấy cá.
15 Consider how all of this relates to the events in the garden of Eden.
15 Hãy xem tất cả điều này liên hệ thế nào đến những sự kiện trong vườn Ê-đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garden of eden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.