garner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garner trong Tiếng Anh.

Từ garner trong Tiếng Anh có các nghĩa là vựa thóc, bỏ vào kho, kho thóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garner

vựa thóc

verb

bỏ vào kho

verb

kho thóc

verb

Xem thêm ví dụ

"I'll Make Love to You" also topped the charts in Australia (for four weeks) and garnered international success.
"I'll Make Love to You" cũng đứng đầu bảng xếp hạng ở Úc (trong 4 tuần) và đạt được nhiều thành công trên toàn cầu.
The song garnered attention from media due to the involvement of popular Norwegian production team ELEMENT, whose resume includes CeeLo Green, Musiq Soulchild, and Madcon.
Bài hát thu hút sự chú ý của giới truyền thông do sự tham gia của nhóm sản xuất nổi tiếng Na Uy ELEMENT, người tiếp tục bao gồm CeeLo Green, Musiq Soulchild và Madcon.
Kumamon subsequently became nationally popular, and in late 2011, was voted top in a nationwide survey of mascots, collectively known as yuru-chara, garnering over 280,000 votes.
Kumamon sau đó trở nên nổi tiếng toàn quốc, và cuối năm 2011, bình chọn đứng đầu trong một cuộc khảo sát toàn quốc về các linh vật, nói chung là yuru-chara, tất cả vượt qua 280,000 bình chọn.
Her attempt in the 2005 elections to regain her seat representing the Harare North constituency was a failure, garnering only 5,134 votes to 11,262 for incumbent Stevenson.
Nỗ lực của bà trong cuộc bầu cử năm 2005 để lấy lại ghế của bà đại diện cho khu vực bầu cử Harare North là một thất bại, chỉ thu được 5.134 phiếu bầu so với 11,262 phiếu của Stevenson đương nhiệm.
In 1998, Destiny's Child garnered three Soul Train Lady of Soul awards including Best New Artist for "No, No, No".
Vào năm 1998, Destiny's Child đã nhận được ba giải Soul Train Lady of Soul, trong đó có hạng mục Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất cho "No, No, No".
While working on Alias, Garner made a cameo appearance in Catch Me If You Can (2002), followed by giving a praised leading performance in the romantic comedy film 13 Going on 30 (2004).
Trong lúc tham dự Alias, Garner đã giành được vai cameo trong Catch Me if You Can (2002), tiếp theo là một vai diễn hàng đầu được ca ngợi trong bộ phim hài lãng mạn 13 Going on 30 (2004).
In November, Zhang was presented with the International Artist Award at the 2014 American Music Awards, making him the first Chinese singer who has garnered this accolade.
Vào tháng 11, Trương Kiệt đã được trao giải Nghệ sĩ quốc tế tại Giải thưởng Âm nhạc Hoa Kỳ năm 2014, khiến anh trở thành người Trung Quốc đầu tiên Ca sĩ đã giành được danh hiệu này.
While traditional hardcore has never experienced mainstream commercial success, some of its early pioneers have garnered appreciation over time.
Dù hardcore "truyền thống" chưa bao giờ có thành công thương mại, vài nghệ sĩ được đánh giá cao và công nhận qua thời gian.
The track received considerable attention after it was posted online in 2010 as a free download, and it helped the group garner a multi-album record deal with Columbia Records imprint Startime International.
Bài hát đã nhận được sự chú ý đáng kể sau khi được đăng tải trực tuyến vào năm 2010 để tải xuống miễn phí, đồng thời giúp nhóm đạt được một hợp đồng thu âm với hãng đĩa Startime International thuộc Columbia Records.
"AMC Original Series "The Walking Dead" Garners Highest 18-49 Delivery for Any Cable Series Premiere for 2010" (Press release).
Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011. ^ “AMC Original Series "The Walking Dead" Garners Highest 18-49 Delivery for Any Cable Series Premiere for 2010” (Thông cáo báo chí).
For these reasons, it has garnered interest as a potential anti-cancer treatment.
Vì lý do này mà nó có được sự quan tâm như là một phương pháp điều trị ung thư tiềm năng.
She has since garnered numerous roles on different film and television projects locally and internationally including a role on Netflix's Sense8 as Mother in season 2.
Cô đã thu hút được nhiều vai trò trong các dự án phim và truyền hình khác nhau trong nước và quốc tế. vai trò trên Sense8 của Netflix as Mother trong mùa 2.
Many other Lunar New Year customs, including the honoring of the god of wealth or fortune, are specifically designed to garner “good luck.”
Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”.
Conceived as a way to attract young readership, Robin garnered overwhelmingly positive critical reception, doubling the sales of the Batman titles.
Quan niệm như một phương tiện để thu hút các độc giả trẻ, Robin giành được nhiều đánh giá tích cực quan trọng, tăng gấp đôi doanh số bán hàng của truyện tranh liên quan đến Batman.
The role garnered him a nomination for the London Film Critics Circle "British Breakthrough Acting Award".
Vai diễn đã mang lại cho anh một đề cử cho Giải London Film Critics Circle – Giải thưởng của Giới Phê bình Điện ảnh London trong hạng mục “Diễn xuất đột phá nước Anh”.
The relationship with Indonesia - a surprising democratic success story - is one certain to garner considerable attention in the latter half of the year .
Quan hệ với Indonesia - câu chuyện về thành công bất ngờ của nền dân chủ - là một chuyện chắc chắn sẽ được nhiều người chú ý trong sáu tháng cuối năm .
Kayqubad initially garnered some allies among the neighbors of the sultanate: Leo I, the king of Cilician Armenia and Tughrilshah, the brothers' uncle and the independent ruler of Erzurum.
Ban đầu, Kayqubad nhận được sự giúp đỡ từ các nước láng giềng: Leo I, vua xứ Cilician Armenia và Tughrilshah, chú của 2 anh em và kẻ thống trị độc lập của xứ Erzurum.
After the early release of the lyrics, it had garnered criticism from some Asian and Hispanic communities, including Latino groups MECha and Chicanos Unidos Arizona, claiming that the usage of the terms "chola" and "orient" was offensive and derogatory.
Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm.
The twelve women who garnered the highest scores following the preliminary swimsuit and evening gown competition held on January 26 and the subsequent closed door interviews, were named as part of the Top 13.
Mười hai thí sinh giành được điểm cao nhất sau vòng sơ khảo được tổ chức vào ngày 26 tháng 01 và các vòng phỏng vấn đóng được thông báo nằm trong Top 13.
For the 2006 model year (launched in late 2005) Lamborghini introduced many changes to the car to counter some criticisms garnered from the press and owners.
Cuối năm 2005, Lamborghini đã giới thiệu nhiều sự thay đổi ở chiếc xe để khắc phục những hạn chế dẫn đến những lời phê bình của người dùng và báo chí.
It first flew on 3 February 1928, turning in a respectable performance and garnering Boeing a contract for 73 more.
Chuyến bay đầu tiên diễn ra vào ngày 3 tháng 2-1928, khả năng lượn vòng khá đã giúp Boeing giành được hợp đồng sản xuất 73 chiếc loại này.
García Lago's performance in the drama program also garnered her the Clarín Award for Best New Actress as well as a nomination for the Martín Fierro "Revelación" Award, which is awarded to the year's best new actress or actor.
Màn trình diễn của García Lago trong chương trình truyền hình cũng giành được giải thưởng Clarín cho Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất cũng như đề cử giải Martín Fierro "Revelación", được trao cho giải thưởng hay nhất năm nay nữ diễn viên mới hoặc diễn viên. Năm sau, cô được đề cử Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại giải thưởng Martín Fierro cho màn trình diễn của cô trong giải Hombres de honor (Men of Honor).
She first garnered attention after working on and appearing in several mumblecore films.
Cô lần đầu tiên thu hút sự chú ý sau khi làm việc và xuất hiện trong một số bộ phim mumblecore.
Chase had garnered significant media attention, appearing on FOX, CNN, YES Network, UPN9, WNBC4, and even Japanese television.
Chase đã thu hút được sự chú ý của truyền thông, xuất hiện trên FOX, CNN, YES Network, UPN9, WNBC4 và thậm chí cả truyền hình Nhật Bản.
I've got a call in to Dr. Garner.
Tôi đã gọi cho bác sĩ Garner rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.