garnet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garnet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garnet trong Tiếng Anh.

Từ garnet trong Tiếng Anh có các nghĩa là Granat, granat, Hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garnet

Granat

noun (mineral, semi-precious stone)

granat

noun

Hạt dẻ

noun (color)

Xem thêm ví dụ

Transition between amphibolite and granulite facies is defined by these reaction isograds: amphibole -> pyroxene + H2O biotite -> K-feldspar + garnet + orthopyroxene + H2O.
Sự chuyển đổi giữa tướng amphibolit và granulit được xác định từ các phản ứng cùng cấp sau: amphibole -> pyroxen + H2O biotit -> K-feldspar + granat + orthopyroxen + H2O.
"Mysterious Eyes" is one of Garnet Crow's two debut singles that was released on March 29, 2000.
"Mysterious Eyes" là một trong hai đĩa đơn đầu tay của Garnet Crow được phát hành vào ngày 29 tháng 3 năm 2000.
Green schist, garnet schist, mica- garnet schist
Diệp thạch, ngọc hồng, ngọc hồng mica.- Oh
The garnets make up two solid solution series: pyrope-almandine-spessartine and uvarovite-grossular-andradite.
Granat tạo thành 2 loạt dung dịch rắn: 1. pyrop-almandin-spessarit (gọi chung là pyralspit) và 2. uvarovit-grossular-andradit (gọi chung là ugrandit).
You may wear my garnets.
Con có thể đeo chuỗi hạt của ta với chiếc váy đó.
It occurs in the quartz, albite, sericite, chlorite, garnet assemblage of pelitic schist.
Nó có mặt trong các tổ hợp với thạch anh, albit, sericit, clorite, garnet của đá phiến pelitic.
A "Garnet Red" model was made available exclusively to US carrier AT&T on 15 July 2012.
Model màu "Garnet Red" đã được phát hành chỉ dành riêng cho nhà mạng AT&T của Mỹ vào ngày 15 Tháng 7 năm 2012.
These are sand from near the Great Lakes, and you can see that it's filled with minerals like pink garnet and green epidote, all kinds of amazing stuff, and if you look at different sands from different places, every single beach, every single place you look at sand, it's different.
Đó là cát gần hệ thống sông hồ Great, và bạn có thể thấy nó đầy những kim loại trông như những ngọc hồng lựu và khoáng epidot, tất cả những thứ tuyệt vời khác, và nếu bạn nhìn thấy những loại cát khác nhau từ những nơi khác nhau, cát ở mỗi bờ biển, mỗi nơi mà bạn thấy, đều khác nhau.
Lutetium aluminium garnet (Al5Lu3O12) has been proposed for use as a lens material in high refractive index immersion lithography.
Luteti nhôm garnet (Al5Lu3O12) được đề xuất làm vật liệu thấu kính ngâm in thạch bản (immersion lithography) chiết suất cao.
The best crystals occur with mica, sanidine, garnet, etc., in the crystal-lined cavities of the ejected blocks of Monte Somma, Vesuvius.
Tinh thể tốt nhất xuất hiện với mica, sanidin, granat... trong các khoảng trống của các khối phun trào từ Monte Somma, Vesuvius.
Hornblende-rich ultramafic rocks are rare and when hornblende is the dominant mineral phase they are classified as hornblendites with qualifiers such as garnet hornblendite identifying a second abundant contained mineral.
Các đá siêu mafic giàu hornblend thì hiếm và khi hornblend chiếm chủ yếu thì chúng được xếp thành hornblendit với các tên gọi khác như hornblendit granat để chỉ loại khoáng vật phổ biến thứ hai sau hornblend.
At approximately 90 km depth, pyrope garnet becomes the stable aluminous phase.
Ở độ sâu khoảng 90 km, pyrope granat trở nên pha nhôm ổn định.
Certain transparent materials with a small concentration of neodymium ions can be used in lasers as gain media for infrared wavelengths (1054–1064 nm), e.g. Nd:YAG (yttrium aluminium garnet), Nd:YLF (yttrium lithium fluoride), Nd:YVO4 (yttrium orthovanadate), and Nd:glass.
Một số vật liệu trong suốt nhất định với hàm lượng nhỏ các ion neodymi có thể được sử dụng trong các laser như là vật liệu laser cho các bước sóng hồng ngoại (1.054-1.064 nm), chẳng hạn như Nd:YAG (thạch lựu yttri nhôm), Nd:YLF (florua yttri liti), Nd:YVO4 (orthovanadat yttri), và thủy tinh Nd.
Several theme music were performed by pop musicians such as B'z, Zard, and Garnet Crow.
Nhiều ca khúc chủ đề được thể hiện bởi các ca sĩ hoặc nhóm dòng nhạc pop như B'z, Zard và Garnet Crow.
The crystals, such as gadolinium gallium garnet and yttrium gallium garnet, are grown by melting pre-sintered charges of mixed oxides under oxidizing conditions at temperatures up to 2100 °C. Iridium compounds are used as catalysts in the Cativa process for carbonylation of methanol to produce acetic acid.
Các tinh thể như gadolinium gallium garnet và yttrium gallium garnet, được nuôi dưỡng bằng cách làm tan chảy tiền thiêu kết hỗn hợp các ôxit trong điều kiện ôxy hóa ở nhiệt độ lên đến 2100 °C. Các hợp chất iridi được sử dụng làm chất điện phân trong công nghệ Cativa để cacbonyl hóa methanol tạo ra axit acetic.
The primary sight has an integrated neodymium yttrium aluminium garnet Nd:YAG laser rangefinder and a 120 element Mercury cadmium telluride, HgCdTe (also known as CMT) Zeiss thermographic camera, both of which are linked to the tank's fire control computer.
Kính nhắm chính làm từ Neodymium tích hợp Yttrium Aluminium Garnet (Nd: YAG) laser trạng thái rắn rangefinder và 120 phần tử cadmium thủy ngân telluride, CdHgTe (còn được gọi là CMT) kính ngắm nhiệt Zeiss của thuộc bộ phận kiểm soát hỏa lực của xe tăng.
Limonite pseudomorphs have also been formed from other iron oxides, hematite and magnetite; from the carbonate siderite and from iron rich silicates such as almandine garnets.
Các giả hình limonit cũng được hình thành từ các oxit sắt khác như hematit và magnetit; từ khoáng vật cacbonat là siderit và từ các silicat giàu sắt như granat almandin.
Because the chemical composition of garnet varies, the atomic bonds in some species are stronger than in others.
Do thành phần hóa học của granat là không cố định nên các liên kết nguyên tử ở một số dạng là mạnh hơn ở các dạng khác.
Mm-hm. I'm holding 20 million worth of blue garnets in my hand.
Tao đang có trong tay hồng ngọc đáng giá 20 triệu.
It was reported as minute inclusions within clinopyroxene (diopside) crystals in an ultra high pressure garnet pyroxenite body.
Nó được cho là ở dạng tinh thể xâm tán trong clinopyroxene (diopside) trong thể pyroxenit granat áp suất siêu cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garnet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.