gasoline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gasoline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gasoline trong Tiếng Anh.

Từ gasoline trong Tiếng Anh có các nghĩa là xăng, dầu xăng, xăng dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gasoline

xăng

noun (motor fuel)

This lawn mower runs on gasoline.
Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng.

dầu xăng

noun (motor fuel)

xăng dầu

adjective

Canadian cities, they consume half the gasoline of American cities.
Các thành phố Canada, họ tiêu thụ một nửa xăng dầu của các thành phố Mỹ.

Xem thêm ví dụ

Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products.
Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác.
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption.
Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng.
The embargo caused gasoline shortages and rationing in the United States in late 1973, and was eventually ended by the oil-producing nations as peace in the Middle East took hold.
Lệnh cấm vận gây ra tình trạng thiếu hụt kéo theo chế độ phân phối xăng dầu tại Hoa Kỳ vào cuối năm 1973, và kết thúc khi Trung Đông đạt được hòa bình.
All motors are four-cylinder gasoline engines.
Tất cả chúng đều là động cơ xăng 4 xi lanh.
One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire.
Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó.
Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol's higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions.
Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô.
Looks like I've got myself some gasoline, eh?
Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi.
Many of us buy gasoline regularly; why not offer the magazines to the gas station attendant?
Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí?
When extensive driving is necessary, those traveling together can share gasoline expenses.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
E10 blends are typically rated as being 2 to 3 octane numbers higher than regular gasoline and are approved for use in all new U.S. automobiles, and mandated in some areas for emissions and other reasons.
Hỗn hợp E10 thường được đánh giá là cao hơn 2 đến 3 lần so với xăng thông thường về chỉ số octan và được chấp thuận để sử dụng trong tất cả các xe ô tô mới tại Hoa Kỳ, và là chỉ định tại một số vùng với lý do về khí thải và một số lý do khác.
The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices.
Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu.
I can take him in the car and when we get to a very Lonely spot hit him on the head with a hammer, pour gasoline over him and the car and set the whole thing ablaze.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
Blends of E10 or less are used in more than 20 countries around the world, led by the United States, where ethanol represented 10% of the U.S. gasoline fuel supply in 2011.
Hỗn hợp E10 hoặc thấp hợp được sử dụng tại hơn 20 quốc gia trên thế giới, dẫn đầu bởi Mỹ, nơi etanol chiếm 10% lượng nhiên liệu xăng vào năm 2011.
Perhaps Denmark has the right idea when it comes to imposing a significant tax burden on drivers so as to recoup the environmental costs of burning gasoline .
Khi đề cập đến việc đánh thuế nặng đối với các tài xế để bù đắp chi phí bảo vệ môi trường tiêu thụ xăng dầu , có lẽ Đan Mạch quan niệm đúng đắn .
They put 180 percent tax on gasoline cars and zero tax on zero-emission cars.
Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải.
An advantage of ethanol (CH 3CH 2OH) is that it has a higher octane rating than ethanol-free gasoline available at roadside gas stations, which allows an increase of an engine's compression ratio for increased thermal efficiency.
Một lợi thế của ethanol (CH3CH2OH) là nó có chỉ số octane cao hơn so với xăng không có ethanol hiện có ở các trạm xăng trên đường, cho phép tăng tỷ lệ nén của động cơ để tăng hiệu suất nhiệt.
Both are relatively quiet, typically producing less than 75 decibels, while a gasoline lawn mower can be 95 decibels or more.
Cả hai đều là tương đối yên tĩnh, thường sản xuất dưới 75 decibel, trong khi một máy cắt cỏ xăng có thể lớn như 95 decibel trở lên.
The issues addressed included: systematic scrutiny of patterns of production — particularly the production of toxic components, such as lead in gasoline, or poisonous waste including radioactive chemicals alternative sources of energy to replace the use of fossil fuels which delegates linked to global climate change new reliance on public transportation systems in order to reduce vehicle emissions, congestion in cities and the health problems caused by polluted air and smoke the growing usage and limited supply of water An important achievement of the summit was an agreement on the Climate Change Convention which in turn led to the Kyoto Protocol and the Paris Agreement.
Các vấn đề được đưa ra bao gồm: Nghiên cứu có hệ thống các mô hình sản xuất — đặc biệt là việc sản xuất của các thành phần độc hại, chẳng hạn như chì trong xăng, hoặc chất thải độc hại bao gồm cả hóa chất phóng xạ các nguồn năng lượng thay thế để thay thế việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch mà các đại diện của chúng có liên quan đến biến đổi khí hậu toàn cầu Sự tin cậy mới vào hệ thống giao thông công cộng để giảm thiểu lượng khí thải từ các phương tiện giao thông, việc ùn tắc trong thành phố và các vấn đề sức khỏe gây ra bởi ô nhiễm không khí và khói lượng sử dụng ngày càng tăng và nguồn cung có giới hạn của nước Một thành tựu quan trọng của hội nghị là sự đồng thuận về Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu, thứ sau đó dẫn đến Nghị định thư Kyoto và Thỏa thuận chung Paris.
These are cars that rely on a mix of gasoline power and electric power.
Đây là những chiếc xe dựa trên sự kết hợp giữa năng lượng xăng và năng lượng điện.
That price is also a signal that maybe we need to start looking at other technologies, in the same way that gasoline prices are a signal and an impetus, to, say, the development of electric cars.
Giá thành cũng là một tín hiệu rằng có lẽ cần bắt đầu tìm hiểu những công nghệ khác giống như việc giá xăng dầu là tín hiệu và là sự thúc đẩy cho sự phát triển của ô tô điện.
So if you want to buy a gasoline car in Denmark, it costs you about 60,000 Euros.
Vì vậy nếu bạn muốn mua xe chạy bằng xăng ở Đan Mạch, nó có giá 60,000 Euro.
His wealth continued to grow significantly (in line with U.S. economic growth) after as the demand for gasoline soared, eventually reaching about $900 million on the eve of the First World War, including significant interests in banking, shipping, mining, railroads, and other industries.
Tài sản của ông tiếp tục tăng trưởng đáng kể (phù hợp với tăng trưởng kinh tế Mỹ) sau khi nhu cầu xăng tăng vọt, cuối cùng đạt khoảng 900 triệu USD vào đêm trước của Chiến tranh thế giới thứ nhất, bao gồm lợi ích quan trọng trong ngân hàng, vận chuyển, khai thác mỏ, đường sắt và các ngành công nghiệp.
I wondered if I could get the water to leak into the gas tank; I would get better gasoline mileage.
Tôi tự hỏi nếu tôi có thể để cho nước rỉ vào bình xăng thì tôi sẽ đi được nhiều cây số đường mà không tốn nhiều xăng không.
But our cars are actually going to be cheaper than gasoline cars.
Nhưng xe của chúng tôi thực sự sẽ rẻ hơn xe chạy bằng xăng.
It ignited as though it had been drenched in gasoline.
Nó bốc cháy như thể đã được tẩm xăng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gasoline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.