garter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garter trong Tiếng Anh.

Từ garter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nịt bít tất, nịt, dây siết buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garter

nịt bít tất

noun

This was the garter that I was saving for my wedding.
Đây là cái nịt bít tất tớ để dành từ đám cưới của mình.

nịt

verb

This was the garter that I was saving for my wedding.
Đây là cái nịt bít tất tớ để dành từ đám cưới của mình.

dây siết buồm

verb

Xem thêm ví dụ

I'd go looking for a Cinderella... that could wear this for a garter.
Tôi sẽ đi tìm Cinderella... người có thể lấy cái này làm nịt vớ chân.
In 1611, he was made a Knight of the Garter.
Năm 1611, ông được tấn phong Hiệp sĩ Garter.
They were garter snakes and would not hurt anybody, but Laura and Mary did not touch them.
Đây là những con rắn không độc hại nhưng Laura và Mary không dám đụng tới chúng.
On 8 May 1491, he was made a Knight of the Garter at Saint George's Chapel at Windsor Palace.
Ngày 8 tháng 5 năm 1491, ông được trao tặng Hiệp sĩ Garter tại Nhà nguyện St George tại Cung điện Windsor.
The Order of the Garter, though a distinctly English institution, included also foreign members such as John IV, Duke of Brittany and Sir Robert of Namur.
Danh hiệu Hiệp sĩ Garter, mặc dù là của người Anh lập ra, nhưng cũng được dành tặng cho người nước ngoài chẳng hạn như Jean IV, Quận công xứ Bretagne và Sir Robert of Namur.
Eventually, he relented and Britain sent a special embassy to the Shah with a full Order of the Garter the following year.
Cuối cùng, ông đã nghĩ lại và phía Anh gửi một đại sứ đặc biệt đến gặp Shah trao danh hiệu Hiệp Garter vào năm sau.
In August 1701, George was invested with the Order of the Garter and, within six weeks, the nearest Catholic claimant to the thrones, the former king James II, died.
Vào tháng 8 năm 1701, George được chính phủ Anh phong làm cấp tước Gater, đứng đầu trong hàng Hiệp sĩ ở Anh, và sáu tuần sau, vua cũ theo Công giáo của Anh là James II qua đời.
Thamnophis elegans arizonae Tanner and Lowe, 1989 – Arizona Garter Snake Thamnophis elegans elegans (Baird and Girard, 1853) – Mountain Garter Snake Thamnophis elegans hueyi Van Denburgh and Slevin, 1923 – San-Pedro-Martir Garter Snake Thamnophis elegans terrestris Fox, 1951 – Coast Garter Snake Thamnophis elegans vagrans (Baird and Girard, 1853) – Wandering Garter Snake Thamnophis elegans vascotanneri Tanner and Lowe, 1989 – Upper Basin Garter Snake Thamnophis elegans occurs in a wide variety of habitats, including grasslands, woodlands, and coniferous forests, from sea level to found of up to 3,962 m (12,999 ft).
Thamnophis elegans arizonae Tanner and Lowe, 1989 – Arizona Garter Snake Thamnophis elegans elegans (Baird and Girard, 1853) – Mountain Garter Snake Thamnophis elegans hueyi Van Denburgh and Slevin, 1923 – San-Pedro-Martir Garter Snake Thamnophis elegans terrestris Fox, 1951 – Coast Garter Snake Thamnophis elegans vagrans (Baird and Girard, 1853) – Wandering Garter Snake Thamnophis elegans vascotanneri Tanner and Lowe, 1989 – Upper Basin Garter Snake Thamnophis elegans xuất hiện tại nhiều môi trường sống, gồm thảo nguyên, rừng gỗ, và rừng lá kim, từ ngang mặt nước biển đến nơi cao 3.962 m (12.999 ft).
But in a patch of grass Bill Junior found a garter snake.
Nhưng trong một đám cỏ, " Bill con " thấy một con rắn lục.
There are no formal references to King Arthur and the Round Table in the surviving early fifteenth-century copies of the Statutes of the Garter, but the Garter Feast of 1358 did involve a round table game.
Không tìm thấy sự tham khảo nào từ vua Arthur và Hội Bàn tròn trong những bản sao Điều lệ Garter thế kỉ XV, nhưng Tiệc Garter năm 1358 liên quan đến Hội Bàn Tròn.
He was created Prince of Wales and Earl of Chester on 8 December 1841, Earl of Dublin on 10 September 1849 or 17 January 1850, a Knight of the Garter on 9 November 1858, and a Knight of the Thistle on 24 May 1867.
Ông được tấn phong Hoàng tử xứ Wales và Bá tước Chester ngày 8 tháng 12 năm 1841, Bá tước Dublin ngày 17 tháng 1 năm 1850, danh dự Hiệp sĩ Garter ngày 9 tháng 11 năm 1858, và Hiệp sĩ Thistle ngày 24 tháng 5 năm 1867.
At the same time, he was well known for his clemency; Mortimer's grandson was not only absolved, but came to play an important part in the French wars, and was eventually made a Knight of the Garter.
Cũng đồng thời, ông nổi tiếng về sự khoan dung; cháu nội của Mortimer chẳng những không bị xử phạt, mà còn được nắm giữ những địa vị quan trong trong chiến tranh với Pháp, và được tấn phontg thành Hiệp sĩ Garter.
This was the garter that I was saving for my wedding.
Đây là cái nịt bít tất tớ để dành từ đám cưới của mình.
Marlborough also received numerous honours from the Queen; he was created a Knight of the Garter and was elevated to the rank of duke.
Marlborough cũng đã nhận được nhiều đặc ân từ Nữ vương; ông đã được phong làm Hiệp sĩ Garter và được nâng lên đến tước công.
Shortly after the wedding, Prince and Princess Takamatsu embarked upon a world tour, partly to return the courtesies shown to them by King George V of the United Kingdom in sending a mission to Tokyo to present Emperor Shōwa with the Order of the Garter.
Ngay sau khi lễ cưới được diễn ra, Thân vương và Thân vương phi bắt đầu chuyến đi vòng quanh thế giới, một phần để đáp lại lời mời mà Vua George V của Vương quốc Anh gửi cho họ,khi ông gửi sứ mệnh tới Tokyo để trao tặng Huân chương Garter cho Thiên hoàng Chiêu Hòa.
Ovoviviparity, as in the garter snake, most vipers, and the Madagascar hissing cockroach, which have eggs (with shells) that hatch as they are laid, making it resemble live birth.
Ovoviviparity, như ở rắn, hầu hết các loài rắn lục và gián Madagascar, có trứng (có vỏ) nở ra khi chúng được thụ tinh, làm cho nó giống như sinh ra sống.
King Edward responded to the ensuing ridicule of the crowd by tying the garter around his own knee with the words honi soit qui mal y pense – shame on him who thinks ill of it.
Vua Edward đáp lại sự nhạo bám của đám đông bằng cách buộc chiếc vớ quanh đùi mình và nói honi soit qui mal y pense – khiến những người nghĩ rằng đó là điều xấu, phải xấu hổ.
I recently gave Anne a silver garter belt.
Mới đây em tặng Anne một dây đeo vớ bằng bạc.
In 1902, the Shah of Persia, Mozzafar-al-Din, visited England expecting to receive the Order of the Garter.
Năm 1902, Shah của Ba Tư, Mozzafar-al-Din, đến thăm Anh để mong nhận được vinh dự Hiệp sĩ Garter.
The monarch alone appoints members of the Order of the Garter, the Order of the Thistle, the Royal Victorian Order and the Order of Merit.
Vua một mình bổ nhiệm Huân chương Ga-tơ (Order of the Garter), Huân chương hoa kế (Order of the Thistle), Huân chương Hoàng gia Victoria (Royal Victorian Order) và huân chương công lao (Order of Merit).
You wanna protect yourself, wear one of them garters on your leg under your skirt.
Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy.
Furthermore, Edward bolstered the sense of community within this group by the creation of the Order of the Garter, probably in 1348.
Hơn thế nữa, Edward đề cao tinh thần hiệp sĩ bằng việc lập ra danh hiệu Hiệp sĩ Garter (garter có nghĩa là vớ, nịt), có thể vào năm 1348.
(English title: Whose Garter Is This?)
Ví dụ tiếng Anh: Who does this belong to?
Betrayed a maid who hanged herself One morning in her garters-
Đã phản bội một cô hầu phòng Người đã tự treo cổ trong phòng mình
It has been argued that the total warfare tactics employed by the English at Crécy in 1346 were contrary to Arthurian ideals and made Arthur a problematic paradigm for Edward III, especially at the time of the institution of the Garter.
Người ta lập luận rằng chiến thuật được người Anh sử dụng trong trận chiến tại Crécy năm 1346 không phù hợp với tư tưởng thời Arthur và khiến vụ hội Bàn Tròn Arthur trở thành một vấn đề đối với Edward III, đặc biệt là vào thời điểm lập ra Garter.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.