gash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gash trong Tiếng Anh.

Từ gash trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết cắt, vết khắc, vết rạch, vết đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gash

vết cắt

verb

Whole hillsides bear deep gashes hundreds of meters wide.
Khắp sườn đồi loang lổ những vết cắt rộng hàng trăm mét.

vết khắc

verb

vết rạch

verb

When do I ever take coin over gash?
Khi nào tôi có tiền bằng 1 vết rạch dài?

vết đứt

verb

Xem thêm ví dụ

It cost me another gash on the index finger and blood trickled down into my palm.
Việc đó khiến tôi phải trả giá, bằng một vết cứa nữa ở ngón tay trỏ, và máu rỉ xuống gan bàn tay tôi.
The lustful brood of wenches with endless gashes in them.
Khao khát được làm điếm đã để lại vết thương đau lòng trong chúng.
The practice of nipping, or piercing, that is, making small gashes in sycamore figs, has been well-known in Egypt and Cyprus since very early times.
Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa.
In the intermission, Prokopov struck him, causing a bleeding gash.
Prokopov đấm anh, gây một vết thương chảy máu.
Each victim has virtually the same wounds... both throats cut, a vertical gash up one arm from wrist to elbow, and a vertical gash down one leg from crotch to upper thigh.
Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi.
" and gash gold- vermillion. "
" Và rạch vàng son. "
When do I ever take coin over gash?
Khi nào tôi có tiền bằng 1 vết rạch dài?
The collision disabled one of her 5.9-inch guns, and left an 11.5-foot (3.5 m) gash above the waterline; this slowed the ship to 15 knots until it could be repaired.
Vụ va chạm làm hỏng một khẩu pháo 5,9 inch, để lại một lỗ hổng 3,5 m (11,5 ft) bên trên mực nước; làm chậm con tàu còn 15 knot cho đến khi nó có thể được sửa chữa.
It covered the welts and gashes of the scourging He had just suffered.
Nó che phủ các lằn roi và vết thương vì Ngài đã bị đánh bằng roi.
Whole hillsides bear deep gashes hundreds of meters wide.
Khắp sườn đồi loang lổ những vết cắt rộng hàng trăm mét.
This will be even more satisfying than screwing that Circassian gash.
Điều này thỏa mãn ta hơn là làm bị thương Circassian.
I picture a gash like a woman's.
Tôi đoán có một cái khe, giống như của đàn bà.
Blood comes gushing from your gashes.
Máu cứ trào ra từ những vết thương đáng sợ của các người.
Ugly as a whore's gash, but you will live.
Vết rách xấu đấy, nhưng không sao đâu.
Ugly as a whore' s gash, but you will live
Vết rách xấu đấy, nhưng không sao đâu
Taylor was discovered to be alive and relatively uninjured, except for a small gash on her head.
Taylor đã được phát hiện vẫn còn sống và tương đối không bị thương, ngoại trừ một vết rách nhỏ trên đầu.
'Gash pit'.
Xem kìa.
Look at this 100-square-kilometer gash in the forest created by gold miners.
Hãy nhìn vết cắt rộng 100km vuông trong rừng do những người đào vàng này.
He's got a nice gash in his scalp there.
Ảnh có một vết thương sâu trên da đầu.
For years people believed that the Titanic sank so quickly because it sustained a huge gash in its hull at the time of its ill-fated collision.
Trong nhiều năm, người ta tin rằng tàu Titanic chìm quá nhanh vì vết cắt lớn ở thân tàu khi va chạm.
I'm guessing the cause of death is that gigantic gash in the side of his neck.
Tôi đoán nguyên nhân tử vong là vết cắt to đùng phía bên cạnh cổ.
Then it lengthened out until it became a yellow line, and then, without any warning or sound, a gash seemed to open and a hand appeared, a white, almost womanly hand, which felt about in the centre of the little area of light.
Sau đó, nó kéo dài cho đến khi nó trở thành một dòng màu vàng, và sau đó, mà không có cảnh báo nào hay âm thanh, một vết thương dường như để mở và một bàn tay xuất hiện, một tay, màu trắng gần như nữ tính, cảm nhận về ở trung tâm của khu vực ít ánh sáng.
In revenge for framing him for the "theft" of the necklace, Jack attacks him and smashes his head against a glass window, which explains the gash on Lovejoy's head that can be seen when he dies in the completed version of the film.
Để trả thù việc Lovejoy dựng chuyện anh "ăn cắp" chiếc vòng cổ, Jack lao ra đánh hắn và đập đầu hắn vào một chiếc cửa sổ kính, điều này lý giải vết cắt trên đầu Lovejoy trong bản phim hoàn chỉnh.
Do you lie awake at night fearing my gash?
Ban đêm, có bao giờ ngài giật mình tỉnh giấc vì sợ cái khe của tôi không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.