gat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gat trong Tiếng Anh.

Từ gat trong Tiếng Anh có nghĩa là súng lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gat

súng lục

noun

Xem thêm ví dụ

Hanbok Manggeon Korean culture List of Korea-related topics Gat, Traditional Headgear in Korea by the National Research Institute of Cultural Heritage (in Korean) "Master Artisan of Horsehair Hat Making"
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015. Hanbok Manggeon Văn hóa Triều Tiên "Gat, Traditional Headgear in Korea" by the National Research Institute of Cultural Heritage (tiếng Hàn) "Master Artisan of Horsehair Hat Making"
The basic WTO principle of most favoured nation (MFN) applies to GATS as well.
Các nguyên tắc cơ bản của WTO về đãi ngộ tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia cũng đều áp dụng với GATS.
A Gat has a range.
Khẩu côn có khả năng bắn xa.
The principle of national treatment is formulated in Article 3 of the GATT 1947 (and incorporated by reference in GATT 1994); Article 17 of the General Agreement on Trade in Services (GATS); and in Article 3 of the Agreement on Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights (TRIPS).
Nguyên tắc đối xử quốc gia này được xây dựng tại Điều 3 của GATT năm 1947 (và được dẫn chiếu trong Hiệp định GATT 1994), Điều 17 của Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ (GATS) và tại Điều 3 của Hiệp định về các khía cạnh liên quan tới thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS).
Gator needs his gat, you punkass bitch!
Gator cần súng của mình, đồ mông thối kia!
It is famous for its stone gat (Korean traditional hat).
Nó nổi tiếng với gat (mũ) đá (mũ truyền thống của Hàn Quốc).
An attempt to combine both led to one B-57G being modified to house a special bomb bay installation of one Emerson TAT-161 turret with a single M61 20mm cannon as a gunship under project Pave Gat.
Một nỗ lực phối hợp cả hai kiểu này đã đưa đến một chiếc B-57G được cải biến có một khoang bom đặc biệt gắn một tháp súng Emerson TAT-161 cùng một khẩu pháo M61 Vulcan 20 mm trong kế hoạch Pave Gat.
Gat, what do you think you're doing?
Gath, anh nghĩ mình đang làm gì vậy?
It was the Salubrious Gat of Galaxy G946 WOT.
Đó là Gath ở Ngân hà G946 WOT,
Not like a Gat.
Không như khẩu côn này.
Terminal 1 has one concourse (concourse D), Terminal 2 is set apart from the other two main buildings and Terminal 3 is divided into Concourse A, B, and C. The cargo terminal is capable of handling 3 million tonnes of cargo annually and a general aviation terminal (GAT) is close by.
Nhà ga số 1 có một phòng chờ (phòng chờ D), Nhà ga số 2 được đặt ngoài hai tòa nhà chính và Nhà ga 3 được chia thành Phòng chờ A, B và C. Nhà ga hàng hóa có khả năng xử lý 3 triệu tấn hàng mỗi năm và Nhà ga hàng không chung (GAT) gần kề.
All members of the WTO are parties to the GATS.
Tất cả các thành viên của WTO đều tham gia GATS.
Nobody says " gat " anymore.
Đâu có ai nói " hàng " nữa.
She followed it with "Gat no money" and "Hello", a collaboration with Rwandese singer Bruce Melody.
Sau đó là các bài hát "Gat no money" và "Hello", hợp tác với ca sĩ Rwandese Bruce Melody.
Sarah, Jessie here is the best shoot with the Gat that I know.
Sara này, Jesse là tay súng côn thiện xạ nhất mà anh biết.
As long as Abe has got one Gat man's down, he gonna be hunting you'till his dying day.
Đến khi Abe chỉ còn một tay súng, ông ấy sẽ săn lùng cậu tới ngày cuối đời.
Put your Gat on the table.
Để súng của mày lên bàn.
It is found in all 3 of the main WTO agreements (GATT, GATS and TRIPS).
Nó được tìm thấy trong tất cả ba hiệp định chính của WTO (GATT, GATS và TRIPS).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.