gastronomie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastronomie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomie trong Tiếng pháp.

Từ gastronomie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghệ thuật ăn ngon, sự ăn sành, ẩm thực, liệu lí học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastronomie

nghệ thuật ăn ngon

noun

sự ăn sành

noun

ẩm thực

noun

liệu lí học

noun

Xem thêm ví dụ

Nous prenons tous des décisions tous les jours; nous voulons savoir quel est le bon choix à faire -- que ce soit dans le domaine financier, gastronomique, professionnel, ou amoureux.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Il a été chroniqueur gastronomique à la télévision .
Là một đầu bếp nổi tiếng trên truyền hình.
Au début et au milieu des années 1970, elle anime d'autres émissions télévisées, comme le quiz show TV Crucigrama, une émission gastronomique avec le chef Segundo Cabezas, et un programme pour enfants.
Vào những năm đầu và giữa những năm 70, cô đã tổ chức các chương trình truyền hình khác, một chương trình nấu ăn với đầu bếp Segundo Cabezas và một chương trình dành cho trẻ em.
Et tout ce que j'ai vu dans la culture disait qu'il y avait eu des combats énormes chez les gastronomes entre les cultivateurs et les chasseurs- cueilleurs.
Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm.
Le restaurant Le Jules Verne est un restaurant gastronomique d'une capacité de 95 couverts, récompensé d'une étoile par le guide Michelin, d'un 16/20 et trois toques au guide Gault et Millau.
Nhà hàng ẩm thực Le Jules-Verne với 95 bàn ăn, được cuốn sách chỉ dẫn nổi tiếng Michelin xếp hạng 1 sao và Gault-Millau đánh giá 16/20.
Le foie, les poumons, la tête, la queue, les reins, les testicules, tous ces aliments qui sont des parties traditionnelles, délicieuses, et nutritives de notre gastronomie, vont à la poubelle.
Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.
En 2007, grâce à son image et à sa position de capitale de la gastronomie, Paris a été choisie comme cadre de l'action du film d'animation américain Ratatouille.
Mới nhất năm 2007, với vị trí kinh đô của ẩm thực, Paris lại xuất hiện trong bộ phim hoạt hình Mỹ Chú chuột đầu bếp (Ratatouille).
Située à seulement quatre miles de l'aéroport international de Miami, « The Beautiful City » est fière de ses cent quarante restaurants et magasins gastronomiques, ainsi que de ses nombreux magasins de marques internationales.
Nằm bốn dặm từ sân bay quốc tế Miami, thành phố xinh đẹp này có khoảng 140 tiệm ăn uống và nhiều quán bán lẻ quốc tế.
Ces considérations gastronomiques sont hors de propos.
Những bình luận về khoa ẩm thực này không nói lên điều gì cả.
Cependant, la cuisine anglaise a récemment connu un renouveau, qui a été reconnu par les critiques gastronomes avec quelques bonnes évaluations dans le magazine britannique Restaurant.
Tuy nhiên, ẩm thực Anh gần đây trải qua một cuộc hồi sinh, được các nhà phê bình ẩm thực công nhận và có một số nhà hàng nằm vào hàng tốt nhất thế giới theo đánh giá của tạp chí Restaurant.
Nous continuons à fêter notre art et notre architecture, notre gastronomie et nos festivals, nos moines et nos monastères.
Chúng tôi tiếp tục tôn vinh nghệ thuật và kiến trúc, ẩm thực và lễ hội, các nhà sư và những tu viện.
C'est un restaurant gastronomique.
Đó là 1 nhà hàng cao cấp!
Et tout ce que j'ai vu dans la culture disait qu'il y avait eu des combats énormes chez les gastronomes entre les cultivateurs et les chasseurs-cueilleurs.
Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm.
Kimchi : le piquant de la gastronomie coréenne 21
“Nên chăng tìm người yêu qua mạng?” 16
Une campagne vidéo vous permet de toucher les visiteurs des sites liés à la gastronomie, tels que les blogs culinaires ou les sites Web proposant l'avis de consommateurs sur des restaurants.
Chiến dịch "video" cho phép bạn tiếp cận những người đang truy cập các trang web liên quan đến món ăn, chẳng hạn như blog về ẩm thực đặc trưng hoặc trang web đánh giá về nhà hàng.
Vous souhaitez découvrir quelles sont les fonctionnalités de votre site les plus populaires auprès des amateurs de gastronomie et de vins, de sport, et d'autres segments de clientèle.
Bạn muốn hiểu các tính năng nào trên trang web của bạn phổ biến nhất với những người yêu thích thực phẩm và rượu, người yêu thích thể thao và các phân khúc khách hàng khác.
Voici quelques idées de découvertes gastronomiques :
Ý tưởng cho buổi la cà ăn uống:
J'aimerais ouvrir un comptoir gastronomique permanent.
Anh muốn mở 1 cửa hàng dành cho người sành ăn
Jacques, chef cuisinier, est propriétaire des "Bouchées marines", un restaurant gastronomique à Biarritz.
Jeff là bếp trưởng, đồng thời là chủ sở hữu một nhà hàng Pháp ở San Francisco có tên "Delish Bouche".
Et enfin, le pilier Sud comprend un ascenseur privé, réservé au personnel et aux clients du restaurant gastronomique Le Jules Verne, situé au deuxième étage.
Ở chân tháp phía Nam còn có một cầu thang máy dành riêng cho nhân viên và khách của nhà hàng Le Jules-Verne trên tầng hai.
En 2016, des ethnologues slovènes divisent le pays en 23 régions gastronomiques.
Năm 2016, những nhà dân tộc học hàng đầu Slovenia đã chia quốc gia này thành 23 vùng ẩm thực.
Nous prenons tous des décisions tous les jours; nous voulons savoir quel est le bon choix à faire -- que ce soit dans le domaine financier, gastronomique, professionnel, ou amoureux.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính, ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Ensuite vous ne voudriez surement pas manger du poisson élevé dedans, parce que ca sera une sorte de roulette Russe gastronomique.
Bạn có chắc sẽ không muốn ăn cá được phát triển trong môi trường đó Bởi vì nó sẽ trở thành trò chơi roulette (trò chơi của người Nga, bỏ 1 viên đạn vào ổ súng lục và bắn lần lượt, xác suất chết là 1/6)
En étudiant la culture jeune et le rôle de la J-pop, du manga, des animés, de la mode urbaine, du cinéma, des appareils électroniques, de l’architecture, de la gastronomie et des phénomènes « kawaii » comme Hello Kitty, McGray souligne la qualité de « soft power » considérable du Japon, se demandant quel message le pays souhaitait-il projeter.
Khảo sát văn hóa giới trẻ và vai trò của J-pop, manga, anime, thời trang, điện ảnh, điện tử, kiến trúc, ẩm thực và hiện tượng kawaii như Hello Kitty, Douglas McGray nêu bật vị thế quyền lực mềm của Nhật Bản và đặt ra câu hỏi về thông điệp mà Nhật Bản có thể xây dựng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.