gâteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gâteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gâteau trong Tiếng pháp.

Từ gâteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh, bánh ngọt, ga-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gâteau

bánh

noun (Un dessert cuit, riche et doux, typiquement fait avec de la farine, des oeufs, du sucre et du beurre.)

Je voudrais du gâteau comme dessert.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

bánh ngọt

noun

Je voudrais du gâteau comme dessert.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

ga-tô

noun

Xem thêm ví dụ

8 Hizqiya a invité tout Juda et tout Israël à une grande Pâque, suivie de la fête des Gâteaux sans levain qui durait sept jours.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
On t'a fait un gâteau.
Chúng con có làm bánh cho bố.
Surveiller le gâteau?
Coi chừng chiếc bánh?
Il reste aussi du gâteau.
Còn bánh thừa nữa.
Le commandement enjoignant d’offrir les prémices de la moisson à Jéhovah au cours de la fête des Gâteaux sans levain avait été donné à la nation tout entière.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
J'ai fait tout le chemin jusqu'au New Jersey pour avoir ce gâteau parfait pour l'anniversaire de ma fille.
Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi.
Nous avons acheté un petit gâteau, allumé les bougies... et nous avons fêté Noël ensemble
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Le gâteau est empoisonné.
Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc.
Je t'ai apporté des gâteaux.
Ăn ít bánh của mẹ đi.
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Elle aurait des cloques de la taille d'un gâteau.
Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.
Quand elle n'eut plus de gâteau pour le nourrir, le tigre la menaça de la dévorer.
Cuối cùng, khi bà mẹ hết bánh để cho con hổ, con hổ đe dọa sẽ ăn tươi nuối sống bà.
Catherine a toujours insisté pour que la fille ou le garçon de l'anniversaire doive supporter la cérémonie du gâteau sur la figure.
Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.
Qui veux du gateau?
Ai muốn bánh nào?
Et vous me refusez une part de gâteau?
Và anh sẽ không để tôi ăn một miếng bánh à?
Une petite fille fait un gâteau pour ses parents.
Một em gái làm bánh cho ba mẹ em.
Je m'intéresse à autre chose que les gâteaux à la coco.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.
3 Puis Jéhovah m’a dit : « Aime de nouveau la femme qui est aimée par un autre homme et qui se livre à l’adultère+, tout comme Jéhovah aime le peuple d’Israël+ alors que le peuple se tourne vers d’autres dieux+ et aime les gâteaux de raisins secs*.
3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”.
On a du gâteau.
Chúng tôi có bánh...
Des gateaux de riz aux fleurs?
Bánh gạo hoa à?
Plus tard, ma femme, qui ne partageait pas mes croyances, m’a envoyé un colis et un mot disant : “ Je t’envoie ces gâteaux en espérant que tu tombes aussi malade que tes enfants.
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
Bienvenue, chers touristes, a Swallow-en-Gateau.
Chào mừng đến với hòn đảo của chúng tôi đến với thị trấn Chew and Swallow.
Il me montra comment confectionner un gâteau.
Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt.
Chaque petit gâteau était recouvert d’un glaçage blanc, décoré d’un simple et beau myosotis délicat à cinq pétales.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gâteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới gâteau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.