gastro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastro trong Tiếng pháp.
Từ gastro trong Tiếng pháp có các nghĩa là viêm dạ dày ruột, Viêm dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastro
viêm dạ dày ruột(gastroenteritis) |
Viêm dạ dày
|
Xem thêm ví dụ
Ce n'est pas si sûr pour la gastro-entérite. Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày. |
» En effet, l'on peut se demander, sans ce devoir de diligence, combien de personnes auraient souffert de gastro-entérite avant que Stevenson ne fasse faillite. Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh. |
Ton appareil gastro- intestinal était complètement détruit par des excès de tout genre. Hệ tiêu hoá của anh đã hoàn toàn bị huỷ hoại...... bởi việc ăn uống vô độ. |
Le nez qui coule et les troubles gastro-entériques (nausées, vomissements et diarrhée) sont plus courants chez l’enfant que chez l’adulte. Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. |
On m’a dit que je souffrais de gastro-entérite aiguë provoquée par le tabac. Bác sĩ nói tôi bị viêm ruột trầm trọng, do thuốc lá gây ra. |
Elle débute dans une zone appelée jonction gastro-œsophagienne, où est situé le SIO. đoạn nối giữa dạ dày thực quản nơi cơ thắt thực quản dưới lưu trú. |
C'est la source du botulisme ainsi que de millions d'autres toxines qui causent gastro-entérites, problèmes cardiaques, et confusion mentale. Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. |
Une gestation plus longue éviterait le reflux gastro-œsophagien. Or on se tient debout. Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ. |
Mais à partir de 2004, quand les premiéres thérapies antiangiogéniques ont été disponibles, vous pouvez voir qu'il y a entre 70 et 100 pour cent d'amélioration de la survie pour les personnes atteintes d'un cancer du rein, de myélome multiple, de cancer colorectal, de tumeurs du stroma gastro- intestinal. Nhưng từ năm 2004, khi mà liệu pháp chống tạo mạch bắt đầu có mặt, các bạn có thể thấy tỉ lệ sống sót cải thiện 70- 100% cho những bệnh nhân bị ung thư thận, đa u tủy, ung thư đại trực tràng, u mô đệm đường tiêu hóa |
Il m'a dit que tout - les accès de fièvre, les maux de gorge, les sinusites, les symptômes gastro-intestinaux, neurologiques et cardiaques - tout venait d'un traumatisme lointain dont je n'avais pas le souvenir. Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được |
Pourtant, l’année qui a suivi cette déclaration, on a pu lire dans le British Journal of Surgery (octobre 1986) qu’avant l’introduction de la transfusion, l’hémorragie gastro-intestinale présentait “un taux de mortalité de seulement 2,5 %”. Thế nhưng, năm sau khi ông viết điều đó, tờ The British Journal of Surgery (tháng 10-1986) báo cáo là trước khi người ta dùng máu, xuất huyết dạ dày và ruột “chỉ có tỷ lệ tử vong là 2,5 phần trăm”. |
Trois jours plus tard, elle a été admise à un hôpital de Glasgow, diagnostiquée d'une gastro-entérite et en état de choc. Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc. |
Atteint d'une gastro-entérite nécessitant une hospitalisation, il quitte la course quelques jours plus tard. Bị viêm dạ dày ruột đòi hỏi phải nhập viện, anh rời cuộc đua vài ngày sau đó. |
L'obésité peut causer des hernies qui perturbent la barrière anti-reflux de la jonction gastro-œsophagienne qui protège normalement des brûlures d'estomac. Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng. |
Une tumeur gastro-intestinale. Đau dạ dày cho thấy đó là khối u ruột. |
Lorsque les symptômes deviennent réguliers et intenses, plus de deux fois par semaine, il s'agit alors de reflux gastro-œsophagien. Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn - hai lần một tuần hoặc mỗi tuần - thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, hay còn gọi là GERD. |
Nous commençons par l'estomac et le système gastro-intestinal. Bắt đầu với dạ dày và hệ thống tiêu hóa |
Les quatre autres membres ont continué à chanter jusqu'à la fin du mois de juillet, jusqu'à ce que Hyuna soit retirée définitivement du groupe par ses parents en raison de leurs préoccupations au sujet de sa santé, plus particulièrement à cause d'une gastro-entérite chronique et d'évanouissements. Bốn thành viên còn lại tiếp tục biểu diễn cho tới cuối tháng 7 khi HyunA phải rời nhóm do cha mẹ cô lo lắng về tình hình sức khỏe của cô - bệnh viêm dạ dày mãn tính và những lần cô bị ngất. |
J'avais une gastro. Em chỉ vừa bị nhiễm vi rút dạ dày. |
Si c'est gastro-intestinal... Nếu đó là dạ dày-ruột... |
C'est gastro-intestinal. Họ biết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gastro
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.