gâté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gâté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gâté trong Tiếng pháp.
Từ gâté trong Tiếng pháp có các nghĩa là hư, ủng, hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gâté
hưadjective Nous ne choisirions jamais de manger de la nourriture gâtée ou contaminée. Chúng ta sẽ không bao giờ chọn ăn thức ăn hư thối hoặc bị nhiễm độc. |
ủngnoun |
hỏngverb J'étais trop petit et trop gâté pour apprécier ça. Tôi còn nhỏ và là một đứa hư hỏng. |
Xem thêm ví dụ
Puis ce sont des fruits malodorants et gâtés qui jaillissent en éclaboussant tout le monde. Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần. |
Désinvoltes, égoïstes, gâtés-pourris. Cho phép cái lũ nhóc ích kỷ, hư hỏng, |
Les personnes qui font ce choix ressemblent aux enfants gâtés qui refusent ne serait-ce que de goûter le repas que leur a tendrement préparé leur mère aimante. Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con hư từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng. |
En revanche, les enfants gâtés à qui l’on a accordé une attention excessive ont d’ordinaire tendance à se prendre par la suite pour le centre du monde. Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài. |
Misérable garnement gâté! Đồ hư hỏng khốn kiếp! JOHN REED: |
D'autre part, elle ne doit pas consacrer tout son investissement à trop peu d'enfants - enfants gâtés. Mặt khác, nó không được dành toàn bộ sự đầu tư của mình vào quá ít con, những đứa con hư hỏng. |
Vous allez être gâtés! Bạn sẽ bị hâm nóng. |
D’autres affirment que le féliciter constamment fera de lui un enfant gâté ou lui fera croire qu’il a tous les droits, que tout lui est dû. Người khác thì nói việc không ngớt lời khen con sẽ làm con hư và khiến chúng cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ, như thể thế giới này nợ chúng điều gì đó. |
Le monde ne nous a pas vraiment gâtés. Thế giới không thực sự tử tế với chúng ta. |
Il n’est pas anodin que son choix se soit porté sur des gens humbles et attachés aux choses spirituelles, qui n’ont pas gâté Jésus, mais qui lui ont enseigné la Parole de Dieu, l’ardeur au travail et le sens des responsabilités (Proverbes 29:21 ; Lamentations 3:27). Điều đáng chú ý là Ngài chọn một cặp vợ chồng khiêm nhường và kính sợ Ngài, không nuông chiều nhưng dạy dỗ Chúa Giê-su về Lời Đức Chúa Trời và về tính siêng năng cũng như tinh thần trách nhiệm. |
Crassus nous a gâtés. Crassus cung cấp ta tốt đấy. |
Il a pas toujours été gâté sur ce point. Anh ấy thường không được may mắn cho lắm ở ngoài đó. |
En juin 2010, il joue le rôle covedette de « Keith Feder », le fils gâté d'Adam Sandler dans la comédie Copains pour toujours. Tháng 6 năm 2010, Cameron thủ vai "Keith Feder" - đứa con trai nghịch ngợm của Adam Sandler trong bộ phim hài Grown Ups. |
Tu en fais des gamins pourris gâtés. Em đang chiều hư tụi nó đấy. |
Tu es juste un pourri gâté de l'intèrieur des terres. Chỉ là một thăng quý tử ở vùng nội địa. |
Vous n'êtes rien d'autre qu'un enfant gâté. Cô chẳng là gì hết ngoại trừ là một đứa trẻ con đốn! |
C'est une dispute idiote entre deux pays gâtés. Một thỏa thuận ngớ ngẩn giữa hai đế quốc. |
Je vous déteste, mes enfants gâtés. Mẹ ghét mấy đứa hư hỏng chúng mày. |
Un enfant ne remerciera pas ses parents de s’être montrés permissifs et de l’avoir gâté: “Si l’on gâte un serviteur [ou un enfant] dès sa jeunesse, dans la période postérieure de sa vie il deviendra ingrat.” Bậc cha mẹ nhân nhượng hoặc quá nuông chìu con thì sẽ không được biết ơn về sau: “Người nào dung dưỡng kẻ tôi tớ (hay con) mình từ thuở nhỏ, Ngày sau sẽ thấy nó thành đứa vô ơn” (Châm-ngôn 29: 21, NW). |
( Entaché est un mot du Yorkshire et des moyens gâtés et maussade. ) ( Hoen ố là một từ Yorkshire, phương tiện hư hỏng và hay quạu. ) |
Il m'a gâté. Hỏng rồi. |
Mieux vaut un juif studieux qu'un persan gâté. Một tên Do Thái siêng năng còn hơn một tên Ba-Tư lười biếng, to mồm hơn tất cả. |
Bien qu'il possédât tout ce qu'il désirait, le prince était gâté, égoïste et méchant. Mặc dù chàng có mọi thứ mà trái tim chàng đam mê... Vị hoàng tử vẫn xấu xa, ích kỷ và tàn nhẫn. |
J'étais trop petit et trop gâté pour apprécier ça. Tôi còn nhỏ và là một đứa hư hỏng. |
Elle ajoute qu’au lieu d’être gâtés par leurs parents une ou deux fois par an, son frère et elle reçoivent des cadeaux tout au long de l’année. Em nói rằng thay vì chỉ được quà một hay hai lần trong năm, ba mẹ tặng quà cho em và em trai nhiều lần trong năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gâté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gâté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.