give out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give out trong Tiếng Anh.

Từ give out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia, hết, phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give out

chia

verb

hết

verb

And I've been giving out money, but I'm out of that too.
Cô sẽ đưa tiền, nhưng cũng hết mất rồi.

phát ra

verb

Xem thêm ví dụ

The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
Seeing so many Witnesses giving out tracts on the streets was certainly a first for the people.
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố.
Many rich ones came, givingout of their surplus.”
Nhiều người giàu đóng góp “của dư mình”.
Are you giving out, Pop?
Ông hết xí quách rồi hả, ông già Tía?
My friend Lewis told me you were giving out money.
Bạn Lewis của cháu nói là cô cho tiền cơ.
The heart that you're carrying is gonna give out soon.
Quả tim anh đã nhận sắp sửa ngưng hoạt động.
People die when their bodies give out.
Con người chết khi cơ thể họ chía lìa.
Giving out your name or address to a stranger could be an invitation to serious trouble!
Cho người lạ biết tên và địa chỉ của bạn có thể đưa đến hậu quả tai hại!
Am I giving out some kind of... sexy-professor vibe?
Liệu tớ có phải là một giáo sư hấp dẫn?
Are they giving out free tampons?
Họ đang phát đồ miễn phí phải không?
But I have some to give out afterward.
Tôi sẽ phát một số ra sau buổi nói chuyện.
She has five series of prime-time television, giving out very lavish and exotic health advice.
Bà ấy có 5 chương trình giờ cao điểm, đưa ra rất nhiều lời khuyên kì lạ về sức khỏe.
They may possibly give out on the road.’”
Tôi không muốn để họ bụng đói đi về, e rằng họ sẽ ngất xỉu dọc đường’”.
Here are some examples of private information that you should never give out on the Internet :
Dưới đây là một số ví dụ về các thông tin cá nhân mà bạn không bao giờ nên đưa ra trên Internet :
Everything gives out some kind of data, whether it's sound or smell or vibration.
Mọi thứ đều phát đi các dữ liệu, như là âm thanh, mùi vị hay độ rung.
It would give out on me, and I would watch the guys,
Nó làm tôi sa sút.
They think it is too precious to give out to everybody.
Họ nghĩ rằng lòng thân ái quá quý giá để trao cho tất cả mọi người.
He and Ryan were in Private Buckaroo (1942) and Give Out, Sisters (1942), both with the Andrews Sisters.
Ông và Ryan đã ở trong Private Buckaroo (1942) và Give Out, Sisters (1942), đều cùng chị em Andrews.
I do not want to send them away hungry,* for they may give out on the road.”
Tôi không muốn để họ bụng đói đi về, e rằng họ sẽ ngất xỉu dọc đường”.
“Don’t give out personal information, such as your address or phone number.” —Diana, Britain.
“Đừng tiết lộ thông tin cá nhân, chẳng hạn như địa chỉ và số điện thoại”.—Alice, Anh Quốc.
By whoever gives out window offices, for one.
Bởi ai đó làm biến mất cửa sổ văn phòng.
Betty hutton stopped by giving out blowjobs.
Betty Hutton ghé qua để thổi kèn cho tớ.
True Christians give out of love
Tín đồ Đấng Christ chân chính ban cho vì tình yêu thương
“Many times I prayed to Jehovah to renew my strength when I felt it was giving out.
“Nhiều lần tôi cầu xin Đức Giê-hô-va cho tôi được lại sức khi cảm thấy đuối sức.
Those giving out knowledge at the new moons
Những kẻ nhìn trăng mới mà tỏ tri thức

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.