general idea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ general idea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general idea trong Tiếng Anh.

Từ general idea trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại cương, đại ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ general idea

đại cương

noun

đại ý

noun

Xem thêm ví dụ

I follow your general idea.
Tôi sẽ làm theo ý em.
The general idea behind all these remarks is to think ahead, take action, and avoid trouble.
Nguyên tắc căn bản rút ra từ những lời khuyên trên là phải nghĩ xa, hành động và nhờ thế tránh được nhiều vấn đề.
You know, I left a little out, but you get the general idea.
Tôi chỉ nói chút ít Nhưng các bạn hiểu được đại ý
Hans and Bruni used to have a general idea about God.
Hans và Bruni trước đây đã có khái niệm chung chung về Đức Chúa Trời.
At least, that's the general idea.
Đấy mới là toàn bộ kế hoạch.
The general idea here, by the way, is that we actually don't know our preferences that well.
Ý tưởng tổng quát ở đây là là chúng ta không biết về những sự lựa chọn của mình nhiều đến vậy.
Let me do another example where we're dealing with a curve, just so that you have the general idea.
Hãy để tôi làm một ví dụ khác, chúng ta sẽ xử lý với một đường cong, chỉ như vậy bạn mới có một ý tưởng tổng quát.
The answers that are stemmed from this helps the salesperson to be able generate ideas of how to persuade the customer.
Các câu trả lời bắt nguồn từ điều này giúp nhân viên bán hàng có thể tạo ra các ý tưởng về cách thuyết phục khách hàng.
On the one hand, "causality" is a notion implying the most general idea of "actual scientific knowledge" which guides and stimulates each investigation.
Một mặt, luật nhân quả là một lưu ý ngụ ý rằng ý kiến tổng quát nhất của "hiểu biết khoa học thực sự" sẽ chiếu rọi và kích thích mỗi sự tìm tòi.
A general idea emerged that the 3D Construction printing field needs a more unified platform where ideas, applications, issues and challenges can be shared and discussed.
Một ý tưởng chung nổi lên rằng lĩnh vực in xây dựng 3D cần một nền tảng hợp nhất hơn, nơi các ý tưởng, ứng dụng, vấn đề và thách thức có thể được chia sẻ và thảo luận.
Such a preliminary reading may take only 20 minutes, but it will give you a general idea of the main points and the thrust of the article.
Phần đọc sơ khởi này có thể sẽ không quá 20 phút, nhưng giúp cho bạn biết nội dung các điểm chính và ý chính của bài.
The general idea is that instead of instructing a computer what do do, we are going to simply throw data at the problem and tell the computer to figure it out for itself.
Ý tưởng chung là thay vì phải hướng dẫn máy tính những gì phải làm chúng ta sẽ chỉ ném dữ liệu liên quan đến vấn đề và bảo máy tính tự tính toán.
One thing that three-dimensional interactions and the general idea of imbuing computation with space affords you is a final destruction of that unfortunate one-to-one pairing between human beings and computers.
Một thứ mà những tương tác 3 chiều và những ý tưởng chung của sự tính toán nhuẫn nhuyễn với không gian dành cho bạn, là nguyên nhân hủy diệt cuối cùng mà không may ghép đôi một đối một với con người và máy tính.
A general idea of the content of On Speeds, his book on the planets, can be gleaned from Aristotle's Metaphysics XII, 8, and a commentary by Simplicius on De caelo, another work by Aristotle.
Một ý kiến tổng quát trong tác phẩm Về Tốc độ, sách của ông về các hành tinh, có thể được lấy ý tưởng từ cuốn Siêu hình học của Aristotle và một bình luận của Simplicius về tác phẩm De caelo, một tác phẩm khác của Aristotle.
Now we can generalize the idea.
Bây giờ chúng ta có thể khái quát ý tưởng.
She said the general idea for his design was an "energetic youth with messy fly-a-way hair", but when he was drawn with the uniform of the Black Order—the group Allen joins—she sensed a "lack of coordination".
Cô nói rằng ý tưởng chung cho thiết kế của Allen là "một thiếu niên năng động cùng mái tóc fly-a-way", nhưng khi vẽ anh trong bộ y phục của Black Order—nhóm mà Allen tham gia—cô cảm nhận được sự "thiếu định hướng".
It was, what I would say, compositional complexity, and I felt that if I had to fulfill what I talked about -- a building for science -- there had to be some kind of a generating idea, some kind of a generating geometry.
Tôi gọi nó là sự phức tạp trong cấu trúc, Và tôi cảm thấy rằng, để hoàn tất những gì mà tôi đã nói đến, một công trình dành cho khoa học, tôi phải có một ý tưởng một loại hình học nào đó.
General Zhou is against the idea of General Zeng working with us
Trác tướng quân phản dối Tằng đại sứ và người Nhật hợp tác.
“Documents about Bank-supported projects in several countries and country partnership strategy helped me generate many ideas in preparing and implementing projects,” Phong said.
“Các tài liệu về những dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ ở 1 số quốc gia và chiến lược đối tác quốc gia đã giúp tôi có nhiều ý tưởng khi chuẩn bị và thực hiện dự án,” ông Phong nói.
Manstein's general operational ideas won immediate support from Guderian, who understood the terrain, having experienced the conditions with the German Army in 1914 and 1918.
Những ý tưởng hoạt động của von Manstein đã ngay lập tức nhận được sự ủng hộ của Guderian, người rất thông thạo địa hình khu vực và có kinh nghiệm với lục quân Đức trong những năm 1914 và 1918.
And actually, in a certain sense, technology is a kind of a method for generating better ideas, if you can think about it that way.
Và thực sự, công nghệ là 1 phương pháp giúp tạo ra ý tưởng tốt hơn, nếu bạn có thể nghĩ theo hướng đó.
They're starting to talk about, " How do you have the health community workers generate their own ideas?
Họ đã bắt đầu nói về, " Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ?
Einstein supported the Allies, but he generally denounced the idea of using nuclear fission as a weapon.
Einstein ủng hộ bảo vệ các lực lượng Đồng minh, nhưng nói chung chống lại việc sử dụng phát kiến mới về phân hạch hạt nhân làm vũ khí.
They're starting to talk about, "How do you have the health community workers generate their own ideas?
Họ đã bắt đầu nói về, "Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ?
Medieval and Renaissance writers generally accepted the idea of seven planets.
Các nhà văn thời Trung đại và Phục hung thường là chấp nhận khái niệm về bảy hành tinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general idea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới general idea

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.