gist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gist trong Tiếng Anh.
Từ gist trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý do chính, mấu chốt, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gist
lý do chínhverb |
mấu chốtverb (the most essential part) |
cốt yếunoun |
Xem thêm ví dụ
We get the gist of it. nếu các ông muốn |
That was the gist. Đó là điểm chính đấy. |
17 Rather than teaching a student simply to repeat scriptures or to give the gist of what they say, encourage him to explain pertinent Bible verses as he provides an answer to those who demand of him a reason for his faith. 17 Khi dạy họ cách trả lời những người hỏi lẽ về đức tin của họ, thay vì bảo họ chỉ lặp lại nguyên văn hay nói ý của một câu Kinh Thánh, hãy khuyến khích họ giải thích ý nghĩa của câu Kinh Thánh ấy. |
The connection can be shown by repeating key words that express the main thought or by repeating the gist of the main point itself from time to time. Có thể cho thấy mối liên hệ bằng cách lặp lại những từ then chốt diễn tả ý chính hoặc thỉnh thoảng lặp lại điểm chính đó. |
It is the gist of your talk; it could be expressed perhaps in one sentence and yet it would include each aspect of the material presented. Chủ đề là thực chất của bài giảng, có thể nói chỉ trong một câu, nhưng bao gồm mỗi khía cạnh của nội dung bài giảng. |
What is the gist of the parable of the virgins? Đại ý của dụ ngôn về những người nữ đồng trinh là gì? |
So it had better be the gist of the gist, right? Vậy nếu nó là ý chính của ý chính thì tốt hơn hết đúng không nào? |
What is the gist of the prophecy recorded at Ezekiel 21:25-27, and how is the prophecy fulfilled? Đại ý của lời tiên tri được ghi nơi Ê-xê-chi-ên 21:25-27 là gì, và lời tiên tri này được ứng nghiệm như thế nào? |
Everybody that's used online translation to get the gist of a news article from a foreign newspaper, knowing its far from perfect. Tất cả những ai sử dụng dịch thuật online để có thể lấy ý chính từ các bài báo từ một tờ báo nước ngoài, biết rằng nó còn lâu mới hoàn hảo. |
And so the basic gist of it is, I grabbed a bunch of families, and she's like, "Mommy, but you forgot the pink baby and you forgot the blue daddy and you forgot all these other things." (Cười lớn) Rồi chủ yếu là thế này, tôi nhặt một đống gia đình lên và con bé bảo: "Mẹ, mẹ quên em bé màu hồng kìa và mẹ quên bố màu xanh và mẹ quên hết mấy thứ kia". |
EXERCISE: Having read this lesson, review the material at a moderate pace, stating to yourself the gist of each paragraph. THỰC TẬP: Sau khi học xong bài này, hãy ôn lại tài liệu trong bài với một nhịp độ vừa phải, xác định rõ điểm chính trong mỗi đoạn. |
Well, I took out the bad words and the yeehaw, but you get the gist. Tao đã bỏ bớt từ bậy và câu yeehaw, nhưng mày biết lý do đấy |
State the gist of it in one or two brief sentences. Nói tóm tắt các ý chính trong một hoặc hai câu ngắn gọn. |
The gist of the Law must have led righthearted Israelites to treat slaves with respect and kindness, as if these were hired laborers.—Exodus 20:10; 21:12, 16, 26, 27; Leviticus 22:10, 11; Deuteronomy 21:10-14. Tinh thần của Luật Pháp hẳn dạy những người Y-sơ-ra-ên ngay thẳng có cách đối xử tử tế và tôn trọng đối với nô lệ, coi họ như những người làm thuê.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:10; 21:12, 16, 26, 27; Lê-vi Ký 22:10, 11; Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-14. |
Bit of a theme, you get the general gist. Cùng chủ đề cả, chắc ai cũng đoán được. |
What events led up to Moses’ conversation with God, and what was the gist of that interchange? Những sự kiện nào dẫn đến việc Môi-se nói chuyện với Đức Chúa Trời, và ý chính của cuộc nói chuyện ấy là gì? |
Told in various forms, the gist of the story is as follows. Người ta thường kể nhiều cách khác nhau, nhưng nội dung chính như sau: |
That's basically the gist of it, isn't it? Ý chính là thế, phải không? |
I believe I've got the gist. Tôi tin rằng tôi đã có những ý chính. |
13:36-43) Here is the gist of the parable and its meaning: Following the death of the apostles, the Devil would sow weeds (imitation Christians) in among wheat (“sons of the Kingdom,” or anointed Christians). Nội dung chính và ý nghĩa của minh họa: Sau khi các sứ đồ qua đời, Sa-tan sẽ gieo cỏ dại (tín đồ giả hiệu) vào lúa mì (“con cái Nước Đức Chúa Trời”, hay tín đồ được xức dầu). |
What is the gist of the riddle? Đại ý của câu đố là gì? |
It's a sensitivity to the physical environment, the ability to pick out patterns in an environment -- derive a gist. Đó là sự nhạy cảm với môi trường vật chất, khả năng chọn ra những khuôn mẫu trong môi trường -- Một ví dụ. |
5 That was the gist of the advice the apostle Paul gave the young man Timothy. 5 Đó là ý chính của Phao-lô khi khuyên nhủ người đàn ông trẻ tuổi Ti-mô-thê. |
Here is the gist of the riddle: A “great eagle” plucks off the topmost shoot of a cedar tree and sets it down “in a city of traders.” Đại ý của câu đố này là một “con đại bàng to lớn” ngắt chồi cao nhất của cây tuyết tùng và đặt “tại một thành của các nhà buôn”. |
While in field service, take note of how many times you are able to have your planned discussion or at least to state the gist of the message. Trong khi rao giảng, hãy để ý xem bạn có thể thảo luận đề tài đã dự định, hoặc ít nhất nói được ý chính của thông điệp được bao nhiêu lần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.