girlfriend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girlfriend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girlfriend trong Tiếng Anh.

Từ girlfriend trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn gái, người yêu, Girlfriend. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girlfriend

bạn gái

noun (a female partner in a romantic relationship)

Bruce was terribly upset when his girlfriend left him, but he soon got over it.
Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua.

người yêu

noun (a female partner in a romantic relationship)

I had a family friend who for years used to call my girlfriend my lover.
Một người bạn của gia đình hàng mấy năm đã gọi bạn gái tôi là người yêu tôi.

Girlfriend

(Girlfriend (Avril Lavigne song)

Previously on The Girlfriend Experience...
Tập trước trong The Girlfriend Experience...

Xem thêm ví dụ

Or hang out with your wife, or girlfriend?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
You don't think you should have talked to James before offering his girlfriend a job?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Most unreturned phone calls from a former girlfriend.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
I couldn't tell my girlfriend Katie, or Marty and Todd.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
Then what killed my girlfriend?
Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?
My girlfriend, Jill, found your speed-dating card.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
She's not my girlfriend.
Cô ấy không phải bạn gái anh.
But she's dying of fear, because a girlfriend, who ran away with a sailor, bled to death within two hours.
Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng.
Like today, I, like, sat in my car I smoked, like, 10 doobies and then I went to go visit my girlfriend at lunch.
Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa.
I'm not girlfriend material, so we good?
Tôi không phải kiểu mẫu bạn gái, được chứ?
Thank goodness my girlfriend ain't here.
Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây.
She was originally a character from Fujiko's story, who is a girlfriend of Doraemon, but broke up with Doraemon because she continuously laughed at his lack of ears.
Cô là một nhân vật trong những tập truyện của Fujiko, là bạn gái của Doraemon, nhưng chia tay với cậu vì liên tục cười bởi đầu của Đôraemon khi bị cắt mất tai.
On September 29, 2016, Jung Joon-young left the show due to his scandal (regarding a "sexual offence" charged by his former girlfriend, of which he was later cleared of), but on January 7, 2017, a production member confirmed that Joon-young will return to the show, already having recorded an episode the previous day (which was broadcast on January 15).
Yoon Shi-yoon sau đó được cho rằng đang được đàm phán để tham gia chương trình và chính thức trở thành thành viên mới vào tháng 4 năm 2016. Ngày 29 tháng 9 năm 2016, Jung Joon-young rời khỏi chương trình bởi scandal (về việc "xâm hại tình dục" bị tố cáo bởi bạn gái cũ của anh, nhưng sau đó đã được phán quyết vô tội), Ngày 7 tháng 1 năm 2017, nhà sản xuất xác nhận rằng thành viên Joon-young sẽ trở lại chương trình, đã ghi hình một tập ngày trước đó (sẽ được lên sóng vào ngày 15 tới).
Not any girl, sir, she' s your girlfriend
Không phải bất kỳ cô nào, thưa ngài, cô ấy là bạn gái của ngài
The band explained that their intentions for "Sting" were different from "Marionette" and "Vibrato", stating "This time, we wanted to look more like a girlfriend rather than to look provocative.
Ban nhạc đã giải thích rằng ý tưởng của họ cho "Sting" là khác với "Marionette" và "Vibrato", trong đó nêu: "Lần này, chúng tôi muốn để trông giống như một người bạn gái hơn là để nhìn khiêu khích.
She's my girlfriend.
Cô ta là bạn gái mình.
Girlfriend?
Bạn gái?
I'm james whistler's girlfriend
[ IN SPANISH ] tôi là bạn gái của James Whistler
Scott, I forbid you from hitting on Ramona, even if you haven' t had a real girlfriend in over a year
Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay
Ex-girlfriend.
Bạn gái cũ.
This guy proposed to his girlfriend on the big screen thing.
Có một anh chàng cầu hôn bạn gái trên màn hình lớn.
So the rest was merely a couple of months of work, and a couple of fights with my girlfriend, of our place constantly being clogged up with maps, and the outcome, one of the outcomes, was this map of the Greater Dublin area.
Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này.
They've got my girlfriend in the city with a baby on the way.
Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh.
Girlfriend or sister?
Của bạn gái hay của em gái?
(Laughter) So I said to my mom, "Dolly and Girlfriend said I deserve pleasure, and do you know what you have taken away from me, what you have denied me?
Vì vậy, tôi nói với mẹ: "Dolly và Bạn Gái nói con xứng đáng nhận khoái cảm, và mẹ có biết thứ mà mẹ lấy đi, thứ mà khiến mẹ chối bỏ từ con không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girlfriend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới girlfriend

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.