gentilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentilmente trong Tiếng Ý.

Từ gentilmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhẹ nhàng, dễ chịu, chầm chậm, lịch sự, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentilmente

nhẹ nhàng

(mildly)

dễ chịu

(kindly)

chầm chậm

(slowly)

lịch sự

(politely)

nhẹ

(mildly)

Xem thêm ví dụ

Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Ognuno di voi si giri gentilmente verso il vicino di posto.
Tất cả các bạn hãy quay qua người bên cạnh mình nào.
O forse un nostro conservo cristiano ci fa gentilmente notare che abbiamo mancato di applicare un principio biblico.
Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.
“Un giorno dissi gentilmente a Kerry che non potevo più andarla a prendere al lavoro.
Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa.
Questa donna non sapeva nulla della mia chiamata—che sarebbe stata annunciata a breve—ma riconobbe la sorella Monson, avvertì la sua costernazione e le offrì gentilmente un posto.
Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung.
Hanno visitato un tempio insieme a noi durante l’apertura al pubblico, ma hanno gentilmente declinato il nostro invito a conoscere meglio la Chiesa.
Họ đã cùng với chúng tôi tham dự lễ mở cửa cho công chúng vào tham quan của một ngôi đền thờ nhưng lịch sự từ chối lời mời của chúng tôi để tìm hiểu thêm về Giáo Hội.
(Atti 24:24, 25; Colossesi 4:6) Predichiamo la buona notizia del Regno a persone di ogni tipo e le trattiamo gentilmente.
(Công-vụ 24:24, 25; Cô-lô-se 4:6) Chúng ta rao giảng tin mừng về Nước Trời cho mọi người và đối xử tử tế với họ.
Durante i nostri trentuno anni di matrimonio, la mia adorata moglie mi ha sempre ricordato gentilmente questo principio quando abbiamo affrontato prove angoscianti.
Trong 31 năm tôi kết hôn với người vợ yêu dấu của tôi, bà ấy thường đưa ra những lời nhắc nhở “dịu dàng” về điều này trong khi chúng tôi trải qua những thử thách đáng lo ngại của cuộc sống.
Te lo chiederò... gentilmente... per l'ultima volta.
Tôi yêu cầu anh... tử tế... một lần nữa.
Se con me si fosse comportata un po' più gentilmente, mi avrebbe fatto pena.
Nếu cô cư xử tử tế đối với tôi, tôi sẽ cảm thấy tiếc cho cô.
Le ci è voluto un po’ di tempo e io ho chiesto gentilmente scusa ai due uomini per l’attesa.
Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian.
Nondimeno disse gentilmente, ma con fermezza: “Io credo nella santissima Trinità”.
Thế nhưng, bà vừa dịu dàng vừa cương quyết nói: “Bà ngoại tin nơi Chúa Ba Ngôi thánh”.
In un’altra circostanza eravamo rimasti quasi senza cibo e un vicino ci offrì gentilmente una pietanza a base di curry.
Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi.
(Deuteronomio 4:39) E lo facciamo gentilmente, con vera mitezza e profondo rispetto. — 1 Pietro 3:15.
Dĩ nhiên, chúng ta muốn làm thế với thái độ ôn hòa và lòng kính trọng sâu xa.—1 Phi-e-rơ 3:15.
Alla fine mi ha offerto persino la sua camicia per pulirmi i piedi e gentilmente mi ha accompagnato fuori.
Khi tôi đã xọng, ông ấy đã đưa áo cho tôi để lau chân và dẫn tôi ra.
Gentilmente, si tolga la maschera.
Ông sẽ phải vui lòng gỡ mặt nạ ra.
Gentilmente soddisfa la richiesta di Eliezer dandogli da bere.
Nàng làm ơn cho Ê-li-ê-se khi ông hỏi xin nước uống.
Era piu'collaborativa quando hai chiesto gentilmente?
Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không?
Ma se una dichiarazione di uno studente è dottrinalmente non corretta, hai la responsabilità di aiutarli gentilmente a correggerla.
Tuy nhiên, nếu lời phát biểu của một học sinh là sai về mặt giáo lý, thì đó là trách nhiệm của các anh chị em để nhỏ nhẹ giúp học sinh ấy sửa chỉnh lời phát biểu đó.
Egli gentilmente le chiese: «C’è qualcosa che non va?»
Ông nhẹ nhàng thúc bà: “Có điều gì không ổn chăng?”
Ho cercato di guidarlo gentilmente verso la porta aperta, ma era spaventato e continuava a schizzare via.
Tôi cố gắng nhẹ nhàng hướng nó về phía cánh cửa mở, nhưng nó sợ hãi và tiếp tục bay tránh xa.
Ammesso, ovviamente, che i tedeschi ci lascino gentilmente lavorare.
Tất nhiên, giả sử như bọn Đức có lòng tốt để yên cho chúng ta làm việc.
L'uomo si limita a sollevare il polsino e a rispondere gentilmente: «Le dieci e trenta».
"Người đàn ông chỉ vén tay áo và nhã nhặn trả lời ""Mười giờ rưỡi""."
Poiché avevo difficoltà a camminare, la sorella che ci faceva da guida mi chiese gentilmente: “Vuoi che porti una sedia in modo che tu possa riposarti di tanto in tanto”?
Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.