gentilezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gentilezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentilezza trong Tiếng Ý.
Từ gentilezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lòng tốt, lòng tử tế, sự lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gentilezza
lòng tốtnoun La gentilezza e'tale solo se non ha secondi fini. Lòng tốt không còn là lòng tốt nếu cô đòi hỏi sự trả ơn. |
lòng tử tếnoun E così, con gentilezza e amore rinnovati, noi vegliavamo e aspettavamo. Và như vậy, với tình yêu thương được nối lại và lòng tử tế, chúng tôi trông chờ. |
sự lịch sựnoun |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo agire “per persuasione, per longanimità, per gentilezza e mitezza, e con amore non finto”.9 Il presidente Henry B. Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. |
E con gentilezza aggiunse: “Stai tranquillo, te la stai cavando bene, e col tempo andrai ancora meglio”. Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Come esprimervi con gentilezza e convinzione Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
Sarete certamente d’accordo che qualità come onestà, gentilezza, compassione e altruismo sono apprezzate in tutto il mondo e attraggono la maggior parte delle persone. Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
C'è qualcuno di voi che conosce un Paese che si sia sviluppato grazie alla generosità e gentilezza di un altro? Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? |
I genitori possono mettere in pratica in perfetta armonia gli attributi gemelli della gentilezza e della mitezza. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
Ma un semplice atto di gentilezza da parte di un perfetto estraneo riesce a smontarti ". Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
Vi è potere nel nostro amore per Dio e per i Suoi figli e, quando questo amore si concretizza in milioni di atti di gentilezza cristiana, esso migliora e nutre l’umanità con il nettare vitale della fede, della speranza e della carità. Tình yêu thương của chúng ta đối với Thượng Đế và con cái của Ngài có chứa đựng quyền năng và khi thật sự được thể hiện trong hàng triệu hành động nhân từ của Ky Tô hữu, thì tình yêu thương đó sẽ gia tăng và nuôi dưỡng thế giới với nhụy hoa duy trì sự sống của đức tin, hy vọng, và bác ái. |
Per esempio, tutti preferiamo che gli altri ci parlino con gentilezza e rispetto. Thí dụ, tất cả chúng ta đều thích được tiếp chuyện cách tử tế và tôn trọng. |
Se vi trovate in una situazione del genere, prendete l’iniziativa per porvi rimedio parlando con gentilezza all’offensore. Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi. |
Lo ringraziai per la gentilezza, spiegando però che il Signore non opera in quel modo. Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó. |
“Siamo circondati da coloro che hanno bisogno della nostra attenzione, del nostro incoraggiamento, del nostro sostegno, del nostro conforto e della nostra gentilezza; che siano familiari, amici, conoscenti o sconosciuti. “Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ. |
Nonostante fossi molto introverso, loro continuavano con gentilezza e pazienza a farmi visita per parlare della Bibbia. Dù tôi tỏ ra rụt rè nhưng họ rất tử tế, kiên nhẫn đến thăm và giúp tôi tìm hiểu Kinh Thánh. |
In quel periodo, i loro esempi di gentilezza mi ancorarono alla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni più di quanto potesse fare qualsiasi discorso o lezione. Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được. |
In seguito a questo incontro con il Profeta e la sua gentilezza, e per merito di altre esperienze nelle quali sentì in Joseph il potere di Dio, James studiò il Vangelo e fu battezzato e confermato quello stesso anno. Vì sự kiện này với lòng nhân từ của Vị Tiên Tri và vì các kinh nghiệm khác mà cậu cảm nhận được quyền năng của Joseph từ Thượng Đế nên James đã học hỏi phúc âm và chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận một năm sau đó. |
16 Con la stessa pazienza e gentilezza possiamo incoraggiare chi è preoccupato per la propria salute, chi è abbattuto per aver perso il lavoro e chi è perplesso riguardo a certi insegnamenti biblici. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Introducendo nella nostra mente pensieri simili e assimilandoli, svilupperemo qualità positive, mostreremo gentilezza nell’esprimerci e stringeremo legami significativi con gli altri (Colossesi 4:6). Khi gieo những điều lành mạnh như thế vào tâm trí, chúng ta sẽ gặt được kết quả là những đức tính tốt đẹp, cách nói năng tử tế và mối quan hệ nồng ấm với người khác.—Cô-lô-se 4:6. |
Le Scritture ci insegnano che l’esercizio retto del sacerdozio dipende dal nostro vivere i principi della gentilezza, della carità e dell’amore. Thánh thư dạy chúng ta rằng sự thực hành ngay chính của chức tư tế phụ thuộc vào việc chúng ta sống theo các nguyên tắc về sự tử tế, lòng bác ái và tình yêu thương. |
Non si puo'essere circondati da tanta gentilezza senza esserne influenzati. Ồ, tôi đoán là anh không thể ở cạnh cái đẹp nhường ấy mà không bị ảnh hưởng gì. |
2 Dobbiamo sempre usare buone maniere: cortesia, considerazione, gentilezza, educazione e tatto. 2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị. |
Le famiglie aumentano la propria luce accrescendo l’amore e la gentilezza. Gia đình có thêm ánh sáng khi họ gia tăng tình yêu thương và lòng nhân từ. |
“Nessun potere o influenza possono o dovrebbero essere mantenuti in virtù del sacerdozio, se non per persuasione, per longanimità, per gentilezza e mitezza, e con amore non finto; “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
In nessun altro caso la generosità, la gentilezza e la misericordia di Dio sono più manifeste che nel pentimento. Không một nơi nào mà lòng rộng lượng, nhân từ và thương xót của Thượng Đế được cho thấy hơn trong sự hối cải. |
L'atto di gentilezza che notò tra tutti: qualcuno le aveva persino portato un paio di scarpe. Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày. |
Hai reso una gran gentilezza a quest'anima marcia. Cậu đã gột rửa một tâm hồn tội lỗi thành một người tốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentilezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gentilezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.