gentile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentile trong Tiếng Ý.

Từ gentile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lòng tốt, lịch sự, thân mến, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentile

có lòng tốt

adjective

Oppure potrebbe essere un padrone di casa gentile ad avvertirvi della cosa.
Đôi khi một chủ nhà có lòng tốt sẽ cảnh báo chúng ta.

lịch sự

adjective

Era un po’ confusa, ma voleva mostrarsi gentile.
Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.

thân mến

adjective

tử tế

adjective

Siete gentili e affettuosi verso vostra moglie e i vostri figli?
Các anh em có tử tế và yêu thương vợ con mình không?

Xem thêm ví dụ

Mi disse: “I membri della Chiesa sono molto gentili con le Autorità generali.
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
8 Quando nel 1914, alla fine dei “tempi dei Gentili”, nacque il Regno messianico, nel dominio celeste di Geova Dio scoppiò la guerra.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
Ma credetemi, ci sono modi più gentili di offrire assistenza.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Anche tu sei gentile, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Tu fosti gentile, e il mattino seguente non ero piu'tanto spaventata.
Anh che chở em, và sáng hôm sau em không còn sợ nữa.
7 Nel 36 E.V. ci fu un altro evento significativo: la conversione e il battesimo di Cornelio, un gentile.
7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm.
Da sinistra: L’immagine di Cristo, di Heinrich Hofmann, pubblicato per gentile concessione di C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Non sono stati così gentili da indossare uniformi.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
"""Se sono della brava gente, perché non posso esser gentile con Walter?"""
Tôi sẽ chống lại bác bằng hết sức mình, “Nếu họ là người tốt, vậy tại sao cháu không thể cư xử tốt với Walter?”
È molto meglio quando entrambi i coniugi evitano di lanciarsi accuse e, anzi, parlano in modo gentile e dolce. — Matteo 7:12; Colossesi 4:6; 1 Pietro 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
La persona benigna è amichevole, gentile, comprensiva e affabile.
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Vi richiede di essere gentili, di non invidiare, di non cercare il vostro interesse, di non irritarvi facilmente, di non pensare il male e di gioire nella verità.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
E'stato molto gentile con noi.
Anh thật tốt quá.
Anche Adrienne è gentile con gli estranei.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
Cosa significa essere gentili?
Mặn mà dễ mến nghĩa là gì?
Proclamando la verità in modo gentile e franco, il Profeta vinse i pregiudizi e l’ostilità, riuscendo a fare la pace con molti che erano stati suoi nemici.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Mentre proseguiva, iniziai a pregare per ricevere aiuto e mi venne in mente un pensiero gentile: “Che cosa le direbbe il Signore?”.
Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?”
Marcia della morte: KZ-Gedenkstätte Dachau, per gentile concessione di USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Dio me l'aveva detto che eri gentile.
Người nói với tôi là cô rất tốt bụng.
(Efesini 5:23, 25) Quindi tratta la moglie con tenerezza e amore ed è paziente e gentile con i figli.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
Era un po’ confusa, ma voleva mostrarsi gentile.
Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.
Quel “muro”, o simbolo di separazione, era il sistema del patto della Legge che faceva da divisorio tra ebrei e gentili.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
Ma non è certo una rappresentazione fedele di Gesù, che i Vangeli descrivono come uomo affettuoso, d’animo gentile e di profondi sentimenti.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.