gettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gettare trong Tiếng Ý.

Từ gettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ném, chọi, đâm chồi, đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gettare

ném

verb

So anche io cosa significhi essere gettati via come spazzatura.
Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.

chọi

verb

đâm chồi

verb

đúc

verb

Xem thêm ví dụ

Per amore di tua figlia, non gettare via la tua vita!
Vì con anh, đừng liều mạng cho cô ấy!
Prima di morire, chiese a sua moglie Merope di gettare il suo corpo nella pubblica piazza, da dove l'acqua lo trasportò sulle rive del fiume Stige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Per punizione fece gettare nella fossa dei leoni i nemici di Daniele e le loro famiglie.
Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ.
Dovete gettare le vostre supposizioni dalla finestra.
Chỉ cần đưa ra những giả định.
Il versetto 7 mostra che possiamo gettare con fiducia tutta la nostra ansietà su Dio ‘perché egli ha cura di noi’, e queste parole ci incoraggiano a riporre assoluta fiducia in Geova.
I Phi-e-rơ 5 Câu 7 cho thấy chúng ta có thể vững tâm trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời ‘vì Ngài hay săn sóc chúng ta’ và những lời này khuyến khích chúng ta hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va.
Dopo che Satana afferra il cuore delle persone, egli cerca poi di gettare le loro anime nell’infelicità eterna.
Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn.
Prima che Adamo ed Eva peccassero c’era forse stato “un gettar giù seme”, ovvero era stata concepita una progenie umana?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
Geymonat nel suo libro Galileo Galilei: “I teologi di mentalità troppo ristretta, i quali vogliono fondarsi sul discorso biblico per porre dei limiti alla scienza, non fanno che gettare il discredito sulla Bibbia stessa”. (Torino, Einaudi, 1969, p.
Geymonat nêu ra: “Những nhà thần học với đầu óc eo hẹp muốn giới hạn khoa học dựa trên sự suy luận Kinh-thánh không làm được gì ngoài việc làm giảm uy tín của chính cuốn Kinh-thánh”.
□ Come possiamo gettare su Geova i nostri pesi, e con quale risultato?
□ Làm sao chúng ta có thể trao gánh nặng của chúng ta cho Đức Giê-hô-va, và với kết quả gì?
Dobbiamo gettare la Lamborghini nella palude.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
Le ombre di massa, un modo per gettare tutto dalla fiamma della candela dritta, sembrava in possesso di coscienza cupo, l'immobilità dei mobili era alla mia occhio furtivo un'aria di attenzione.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
CA: Quindi hai trovato un modo per gettare luce in ciò che vedi come tutti questi segreti inconfessabili nelle aziende e nei governi.
Vậy anh đã tìm được cách đưa những điều anh thấy và những bí mật đen tối của các tổ chức và chính phủ ra ánh sáng.
Tira fuori ogni pezzo;+ non gettare le sorti su di essi.
Hãy lấy từng miếng thịt ra,+ đừng bắt thăm gì.
È come gettare un sasso nell'acqua.
Giống như ném một hòn đá vào hồ nước.
(Proverbi 24:10) Perciò, specialmente quando siamo ‘affranti’ a livello emotivo, egli ci tenta per indurci a gettare la spugna. — Salmo 38:8.
(Châm-ngôn 24:10) Bởi vậy, đặc biệt khi chúng ta bị “nát tan” về tình cảm, hắn cám dỗ chúng ta bỏ cuộc.—Thi-thiên 38:9, Tòa Tổng Giám Mục.
15 Pietro esortò i compagni di fede a ‘gettare su Dio tutta la loro ansietà perché egli aveva cura di loro’.
15 Phi-e-rơ khuyến khích những người cùng đức tin ‘trao mọi điều lo lắng của họ cho Đức Chúa Trời, vì Ngài săn sóc họ’ (I Phi-e-rơ 5:7).
Comprensibilmente, quindi, Gesù afferma che è meglio ‘gettare via’ qualsiasi cosa, anche se preziosa quanto un occhio o una mano, pur di evitare i pensieri immorali e le azioni che ne possono derivare.
Vậy, thật hợp lý khi Chúa Giê-su nói một người phải “ném đi” bất cứ điều gì, ngay cả những thứ quý giá như mắt hoặc tay, để tránh những ý nghĩ vô luân và hành động theo sau.
Nella vasca nuotano dei pesci veri, e ci sono dei cartelli che avvertono di NON GETTARE MONETINE NELLA FONTANA.
Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC.
Non gettare Kiki in acqua
Đừng ném Kì Kì xuống nước!
5 un tempo per gettare via pietre e un tempo per raccogliere pietre,
5 Có kỳ quăng đá đi, có kỳ gom đá lại;
Possiamo con fiducia ‘gettare su di lui tutte le nostre ansietà, perché egli ha cura di noi’. — 1 Pietro 5:7.
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
Sto andando gettare nella mia DeLorean, pistola a'88.
Tôi sẽ quẳng cậu vào máy thời gian của tôi, cho về năm 88.
(Matteo 7:15-23) Respingere la Parola di Dio a motivo della reputazione della cristianità è come gettare via la lettera di un amico fidato solo perché chi ve la consegna ha una cattiva reputazione.
(Ma-thi-ơ 7:15-23) Nếu như dựa vào thành tích của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ mà bác bỏ Lời Đức Chúa Trời cũng giống như vất đi một lá thư do một người bạn đáng tin cậy gửi chỉ vì tiếng xấu của người mang thư đến.
E che dire della storia del re che rimise a uno schiavo un debito di 60 milioni di denari, mentre quello stesso schiavo fece poi gettare in prigione un suo compagno di schiavitù perché non era in grado di pagargli un debito di soli 100 denari?
Và còn câu chuyện ông vua tha nợ cho một đầy tớ thiếu ông tới 60 triệu đơ-ni-ê, ngược lại người đầy tớ đó kêu người ta bắt bỏ tù người nô lệ khác vì người đó không trả nổi món nợ chỉ vỏn vẹn có 100 đơ-ni-ê thì sao?
19 Consideriamo l’esempio di un anziano di congregazione del Canada che ha imparato quanto sia importante ‘gettare la sua ansietà’ su Geova.
19 Hãy xem làm thế nào một trưởng lão ở Canada đã hiểu được giá trị của việc trao sự lo lắng cho Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.