ghirlanda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghirlanda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghirlanda trong Tiếng Ý.

Từ ghirlanda trong Tiếng Ý có các nghĩa là tràng hoa, vòng hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghirlanda

tràng hoa

noun

Per secoli la ghirlanda di alloro è stata una corona intrecciata con le foglie dell’alloro.
Trong nhiều thế kỷ, vòng hoa nguyệt quế từng là một tràng hoa kết bằng lá cây nguyệt quế.

vòng hoa

noun

Molti vennero ad accoglierci e ci adornarono con ghirlande di fiori.
Nhiều người đến chào đón và choàng đầy cổ chúng tôi những vòng hoa.

Xem thêm ví dụ

5 Quel giorno Geova degli eserciti diverrà una magnifica corona e una splendida ghirlanda per quelli che rimarranno del suo popolo.
5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài.
Ma, come dice Isaia, era una ghirlanda che stava appassendo e che non sarebbe durata ancora per molto.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
I funerali divennero un'opportunità per alcuni degli isolani di dimostrare la loro lealtà alla Gran Bretagna e la loro opposizione agli occupanti: circa 5.000 isolani parteciparono ai funerali, depositando 900 ghirlande.
Lễ tang trở thành một cơ hội cho người dân trên đảo biểu lộ lòng trung thành với Anh Quốc và sự phản kháng của họ đối với chính quyền Đức Quốc xã chiếm đóng, với khoảng 5000 người tham dự và khoảng 900 vòng hoa.
Alla tua testa darà una ghirlanda di attrattiva; ti conferirà una corona di bellezza”.
Sự khôn-ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa-mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh-quang”.
Sopra e sotto i leoni e i tori c’erano ghirlande in rilievo.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.
Sotto il bacino c’erano i sostegni, fusi con ghirlande al lato di ognuno.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.
(Ezechiele 6:3) All’abitante del paese dice: “La ghirlanda [di cose calamitose] deve venire a te”. — Ezechiele 7:7.
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
9 Ti metterà un’attraente ghirlanda sulla testa;
9 Nó sẽ đội cho con một chiếc vòng xinh đẹp,
Una “ghirlanda” di cose calamitose avrebbe circondato la testa di chi era idolatra quando “la verga” che Dio impugnava, Nabucodonosor e le sue orde babilonesi, avrebbe agito contro il popolo di Geova e il Suo tempio.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
Geova stesso, e non qualche temporanea indipendenza nazionale, è divenuto una corona di adornamento e una ghirlanda di bellezza per più di quattro milioni di persone in circa 212 paesi e isole.
Chính Đức Giê-hô-va—chứ không phải một nước độc lập nào trên đất—đã trở thành mão triều thiên chói sáng và mão miện rực rỡ cho hơn bốn triệu người trong 212 nước và hải đảo.
La faccenda della ghirlanda me la sono inventata per motivarti».
Tôi bịa ra chuyện vòng hoa để khích lệ anh.”
A proposito di alcune di queste usanze un libro osserva: “Quando diamo o riceviamo regali di Natale e appendiamo ghirlande verdi nelle nostre case e nelle chiese, quanti di noi sono consapevoli che stanno verosimilmente osservando delle usanze pagane?” (The Externals of the Catholic Church).
Liên quan đến một số phong tục này, sách Externals of the Catholic Church cho biết: “Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?”
In armonia con ciò, notiamo che la Parola di Dio descrive la disciplina impartita amorevolmente dai genitori come un bell’ornamento, “una ghirlanda di attrattiva per la tua testa e un’eccellente collana per la tua gola”, e come qualcosa di “gradito al Signore”.
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
36 Sulla superficie delle cornici e sui pannelli laterali lui incise cherubini, leoni e palme in base allo spazio disponibile, con ghirlande tutt’intorno.
36 Ông khắc trên mặt của các miếng khung và các tấm đồng hình chê-rúp, sư tử và cây chà là, tùy theo khoảng trống, với các hình vòng xung quanh.
(1 Corinti 9:25, 26) In quegli antichi giochi il premio consegnato al vincitore era una corona, o ghirlanda, di pino o di qualche altra pianta, a volte addirittura di sedano selvatico seccato: davvero una “corona corruttibile”!
(1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”.
La corona era una ghirlanda di olivo selvatico nei Giochi Olimpici, di pino nei Giochi Istmici, di alloro nei Giochi Pitici e di sedano selvatico in quelli Nemei.
Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại.
Nelle gare atletiche dell’antica Grecia i vincitori ricevevano ghirlande fatte di solito con foglie e adorne di fiori.
Trong các cuộc tranh tài điền kinh thời cổ Hy Lạp, những người thắng giải nhận được những vòng thường được kết bằng lá cây bện với hoa.
“Quando diamo o riceviamo regali di Natale e appendiamo ghirlande verdi nelle nostre case e nelle chiese, quanti di noi sono consapevoli che stanno verosimilmente osservando delle usanze pagane?” (The Externals of the Catholic Church)
“Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?” —The Externals of the Catholic Church
Nei tempi antichi spesso ai vincitori di gare e battaglie veniva offerta una corona o ghirlanda verde e frondosa, di solito fatta con le fragranti foglie dell’alloro.
Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu.
Credi che io abbia preteso una ghirlanda di rose ad ogni ferita riportata in battaglia?
Ngươi nghĩ là mỗi lẫn ta bị thương trên trận tiền là ta lại yêu cầu một vòng hoa hồng à?
(Efesini 6:1-3) Per i figli ubbidire ai genitori credenti è come essere adorni di una simbolica ghirlanda di attrattiva e di una collana di onore.
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
Ghirlande per il vincitore.
Vòng hoa cho người chiến thắng.
Allo stesso modo, una corona frondosa di spine sarebbe sembrata la ghirlanda del vincitore, ma in realtà nascondeva il dolore che infliggeva.
Tương tự như vậy, cái mão gai rậm lá sẽ tượng trưng cho vòng hoa chiến thắng nhưng thật sự che giấu nỗi đau đớn do cái mão gai đó gây ra.
L'edificio situato a ovest della rue Royale fu diviso in quattro lotti che furono ceduti a dei privati, in cambio dell'obbligo di erigere degli hotel dietro la facciata di Gabriel: L'hôtel di Coislin, il più vicino alla rue Royale, non conserva nulla del decoro originale se non dei rivestimenti in legno in quercia ornati di ghirlande e di fiori nei saloni del piano.
Mảnh đất phía sau mặt tiền với hàng cột theo ý tưởng của Gabriel đã được chia ra làm bốn lô đất, phục vụ để xây những khách sạn riêng biệt: Khách sạn Coislin, nằm phía đường Royale, nay đã thay đổi hầu hết so với các trang trí ban đầu chỉ còn giữ lại được các tấm ốp gỗ sồi trên các phòng khách các tầng.
Alla tua testa darà una ghirlanda di attrattiva; ti conferirà una corona di bellezza’.
Nó sẽ đặt vòng hoa xinh đẹp lên đầu con, và đội cho con một triều thiên lộng lẫy”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghirlanda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.