giacca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giacca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giacca trong Tiếng Ý.

Từ giacca trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo vét, Áo vest. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giacca

áo vét

noun

C'è stato un momento in cui facevo loro indossare giacca, camicia e cravatta.
Có thời tôi bắt các em phải mặc áo sơ mi, áo vét và đeo cà vạt.

Áo vest

noun

Mi serve una giacca?
Tôi cần một cái áo vest hả?

Xem thêm ví dụ

Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Lì picchiarono a morte un adolescente solo perché non aveva voluto cedere la sua giacca di pelle.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Giacché tutte queste cose devono quindi essere dissolte, quale sorta di persone dovete essere voi in santi atti di condotta e opere di santa devozione, aspettando e tenendo bene in mente la presenza del giorno di Geova”. — 2 Pietro 3:6-12.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
E a Giuseppe disse: “Giacché Dio ti ha fatto sapere tutto questo, non c’è nessuno discreto e saggio come te.
Vua phán với Giô-sép: “Vì Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa.
“Il Padre è, infatti, tutta quanta la sostanza, mentre il Figlio è una derivazione dal tutto ed una parte di esso, come Egli stesso afferma: ‘giacché il Padre è maggiore di me’. . . .
“Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’...
Quando la teneva per la giacca.
Khi hắn ta nắm lấy áo của ông.
Lo ricorderete come il trafficante di Medellin che si metteva panetti di coca nella giacca e poi li faceva arrivare a Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Quindi stavo pensando... forse dovrebbe togliersi la giacca, signore.
Vì thế, em đã nghĩ, ngài có thể cởi áo khoác của mình, thưa ngài.
Sai quando lanci la giacca sulla sedia, alla fine della giornata?
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
L’apostolo Pietro fu ispirato a scrivere: “Giacché tutte queste cose devono quindi essere dissolte, quale sorta di persone dovete essere voi in santi atti di condotta e opere di santa devozione, aspettando e tenendo bene in mente la presenza del giorno di Geova [...].
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
O ci sarà un tampone insanguinato sulla sua giacca?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Prego, dammi la giacca.
Để em cởi áo cho sếp.
Le estremità della terra hanno chiesto del nome di Joseph Smith, giacché oggi il sole non tramonta mai sui fedeli di tutto il mondo della chiesa restaurata di Gesù Cristo.
Các nơi tận cùng của trái đất đã hỏi đến tên của Joseph Smith bởi vì ngày nay mặt trời đã rực chiếu vào các tín hữu trên khắp thế giới của Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dopo di che, riferendosi ad Agrippa, disse: “Il re al quale parlo con libertà di parola conosce bene queste cose; poiché sono persuaso che nemmeno una di queste cose sfugge alla sua attenzione, giacché questo non è stato fatto in un angolo”. — Atti 26:24-26.
Rồi Phao-lô nói về Ạc-ríp-ba: “Vua biết rõ các sự nầy; lại tôi bền lòng tâu vì tin rằng chẳng có điều nào vua không biết; vì mọi việc đó chẳng làm ra cách chùng-vụng đâu” (Công-vụ các Sứ-đồ 26:24-26).
Anzi, pensa che la prima volta ho pure dovuto rimandare indietro la giacca.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Però era costretto a tacere giacché non comprendeva la lingua che si parlava intorno a lui.
Có điều chàng buộc phải im miệng, vì chẳng hiểu gì về cái thứ tiếng đang nói trước mặt mình.
Il Signore mise a confronto la Sua maniera con la nostra mentre istruiva il profeta Samuele, dopo averlo mandato a cercare un nuovo re: “Ma l’Eterno disse a Samuele: ‘Non badare al suo aspetto né all’altezza della sua statura, perché io l’ho scartato; giacché l’Eterno non guarda a quello a cui guarda l’uomo: l’uomo riguarda all’apparenza, ma l’Eterno riguarda al cuore” (1 Samuele 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Indosseremo le giacche di Blix.
Có thể mượn được vài cái áo của Blix.
Voi due, fate il Morso dello Sciame con la Coda Gialla, la Giacca Gialla, il Tonno Piccante...
Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay...
Questa è la mia giacca.
Đây là áo khoác của tôi.
12 Ora, miei dilettissimi fratelli, giacché Iddio ha tolto le nostre macchie e le nostre spade sono diventate splendenti, allora non macchiamo più le nostre spade con il sangue dei nostri fratelli.
12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa.
Uomini inquietanti in giacca e cravatta che cercano persone come te.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
Acardo mette il nome della vittima... nella tasca della giacca.
Và rồi Acardo bỏ tên của mục tiêu vào túi của áo khoác.
Indossa la stessa giacca.
Hắn đang mặc cùng một bộ đó.
Se ne andata senza le scarpe, la giacca e il telefono?
Chị ấy bỏ về mà không cầm giày, áo và điện thoại?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giacca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.